OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ

15/05/2021 1.1 MB 231 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210515/164749418223_20210515_095234.pdf?r=4366
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huệ được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:

  A. NO.                       B. NO2.                       C. N2O.                       D. N2.

Câu 2: Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, BaSO4, FeCl3, Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là

  A. 7.                           B. 4.                            C. 6.                            D. 5.

Câu 3:  Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?

  A. 3.                           B. 5.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?

  A. K+;NO3-;Mg2+;HSO4-                    B. Ba2+;Cl- ;Mg2+;HCO3-

  C. Cu2+ ;Cl-;Mg2+;SO42-                           D. Ba2+;Cl- ;Mg2+; HSO4-

Câu 5: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:

  1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.

  2) Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.

  3) HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.

  4) Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.

  5) Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.

  6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.

  Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

  A.2                             B.3                              C.4                              D.5

Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:

  A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.             B. Không có vì phản ứng không xảy ra.

  C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+                    D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3.

Câu 7: Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:

  A. 3.                           B. 6.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 8: Trong các chất sau đây: Na2CO3­, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:

  A. 6                            B. 5.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 9:  Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?

  A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.                  B. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2.

  C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.         D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 10: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :

  A. KOH, NaH2PO4, NH3.                B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.

  C. Na2SO4, NaOH, NH3.                D. NaOH, Na2CO3, NaCl.

Câu 11: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?

  A. NH­4NO3.              B. NH4NO2.                C. (NH4)2S.                D. (NH4)2SO4.

Câu 12: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O

  A. H2S + KOH                                               B. HNO3 +Ca(OH)2

  C. CH3COOH + NaOH                                  D. H2SO4 + Mg(OH)2

Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch

  A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-              B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl-

  C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-              D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-

Câu 14: Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là

  A. 8.                           B. 7.                            C. 6.                            D. 5.

Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là

  A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.        

  B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .

  C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.        

  D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ

  A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.            B. NaNO3 rắn và HCl đặc. 

  C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.            D. NH3 và O2.

Câu 17: Cho các chất BaCl2;NaHSO3;NaHCO3;KHS;NH4Cl;AlCl3;CH3COONH4,Al2O3; Al;ZnO. Số chất lưỡng tính là:

  A.5                             B.7                                          C.6                              D.8

Câu 18: Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không đúng:

  A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.

  B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.

  C. Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.

  D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.

Câu 19. Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?

  A. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2                   B. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl

  C. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaCl                      D. (NH4)2CO3, K2CO3, CuSO4

Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

  A. 2.                           B. 5.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 21: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?

  A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

  B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

  C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.

  D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra.

  D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. Đúng

Câu 22: Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3,  NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là

  A. 7                            B. 5                             C. 6                             D. 4

Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?

  A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M  phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2  0,5M

  B. Cho 50 ml dd KHSO2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M

  C. Cho 50 ml dd KHSO2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M

  D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3  1M

Câu 24: Dung dịch X có pH 5 gồm  các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?

  A. NO3-                     B. CH3COO-                           C. SO42-          D. CO32-

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.

  B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.

  C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

  D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.

(b). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.

(c). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.

(d). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  A. 4.                           B. 1.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

a) AgNO3 + Na3PO4

b) NaOH + NH4Cl  

c) KNO3 + Na2SO4

d) NaOH + NaH2PO4

  A. (d).                                    B. (b).                          C. (c).                          D. (a).

Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.

  A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.

  B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

  C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

  D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

Câu 29: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là

  A. NaNO3.                B. (NH4)2SO4.            C. (NH2)2CO.                         D. NH4NO3.

Câu 30: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?

  A. Ba(HCO3)2.          B. Ca(HCO3)2.            C. NH4HCO3.             D. NaHCO3.

Câu 31: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:

  A. 6                            B. 7                             C. 8                             D. 5

Câu 32: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

  A. 7.                           B. 9                             C. 10                           D. 8

Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

  A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.

  B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.

  C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.

  D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư)→  X  +  H2O.   X là

  A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4                 B. Ca(H2PO4)2

  C. Ca3(PO4)2                                     D. CaHPO4

Câu 35: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:

  A. 4                            B. 2                             C. 5                             D. 3

Câu 36. Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

  A. Al2O3 và Na2O     B. N2O4 và O2             C. Cl2 và O2                D. SO2 và HF

Câu 37. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ

  A. HSO4-, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO                       B. NH4+, HCO3-, CO32-, CH3COO-.

  C. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO.                                   D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O.

Câu 38. Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH3COO- thì có 1 ion thủy phân).

  A. y = 100x               B. y = 2x                     C. y = x+2                  D. y = x-2

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai:

  A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.

  B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.

  C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.

  D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.

Câu 40: Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là:

  A.5                             B.7                                 C.6                             D.8

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

01. D

02. C

03. C

04. D

05. C

06. A

07. C

08. C

09. C

10. B

11.A

12. B

13. D

14. C

15. D

16. A

17. C

18. A

19. A

20. D

21. D

22. C

23. B

24. A

25. A

26. D

27. C

28. D

29. D

30.A

31. A

32. B

33. B

34. B

35. D

36. B

37. D

38. D

39. D

40. A

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?

  A. SiO2+2 NaOH → Na2SiO3+ H2O                  B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O

  C. SiO2+2 C → Si +2 CO                                   D. SiO2+2 Mg →  2 MgO +Si

Câu 2:  Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

  A. Na+, Mg2+, OH-, NO3-                       B. Ag+, H+, Br-, NO3-

  C. HSO4-, K+, Ca2+, HCO3-                  D. OH-, Na+, Ba2+, I-

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:

  A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.

  B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.

  C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.

  D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.

Câu 4: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

  A. Fe2+, K+, NO3 , Cl .                   B. Ba2+, HSO , K+, NO .

  C. Al3+, Na+, S , NO .                   D. Fe2+, NO , H+, Cl .

Câu 5: Cho các chất rắn sau: Al2O3, CrO, Mg, Zn, Fe(NO3)2, CuSO4, Be. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:

  A. 5.                           B. 2.                            C. 4.                            D. 3.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:

  A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.

  B. Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.

  C. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.

  D. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7.

Câu 7: Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:

  A. trung tính.             B. bazơ.                       C. lưỡng tính.                          D. axit.

Câu 8: Cho các phát biểu sau:

  (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.

  (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.

  (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.

  (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.

  (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.

  (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.

Số phát biểu đúng là

  A. 5.                           B. 3.                            C. 2.                            D. 4.

Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,    H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

  A. 2.                           B. 5.                            C. 4.                            D. 3.

Câu 10: Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:

 

  A.2                             B.3                              C.4                              D.1

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

01. B

02. D

03. D

04. A

05. C

06. B

07. D

08. A

09. D

10. D

11. B

12. A

13. B

14. C

15. C

16. B

17. C

18. C

19. D

20. C

21. B

22. A

23. B

24. B

25. C

26. D

27. B

28. D

29. C

30.D

31. C

32. A

33. A

34. C

35. C

36. C

37. C

38. D

39. D

40. C

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :

  A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2                        B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

  C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2                          D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Câu 2 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

  A. (NH4)2HPO4 và KNO3                             B. (NH4)2HPO4 và NaNO3

  C. (NH4)3PO4 và KNO3                                D. NH4H2PO4 và KNO3

Câu 3: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

A. 5.                            B. 4.                            C. 1.                            D. 3.

Câu 4: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1).                              B. (4), (1), (2), (3).     

C. (1), (2), (3), (4).                              D. (2), (3), (4), (1)

Câu 5: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 5.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 6 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

  A. K+, Ba2+, OH-, Cl-                                    B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

  C. Na+, K+, OH-, HCO3-                               D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?

  A. Dung dịch NaCl                                       B. Dung dịch NH4Cl

  C. Dung dịch Al2(SO4)3                                D. Dung dịch CH3COONa

Câu 8: Để nhận ra ion NO- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:

  A. dung dịch H2SO4 loãng                            B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4

  C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng   D. kim loại Cu  

Câu 9: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

  A. HNO3.                  B. H2SO4.                   C. FeCl3.                     D. HCl.

Câu 10: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

  A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.                    B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

  C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.                     D. Ca3(PO4)2 và (NH­4)2HPO4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

01. D

02. A

03. D

04. D

05. B

06. A

07. D

08. C

09. A

10. A

11. D

12. B

13. B

14. D

15. A

16. C

17. C

18. C

19. B

20. A

21. D

22. A

23. B

24. C

25. A

26. A

27. D

28. B

29. B

30.D

31. B

32. D

33. B

34. D

35. A

36. B

37. A

38. C

39. A

40.A

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với:

  A. 12%                      B. 13%                        C. 14%                        D. 15%

Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. Giá trị của m’ là :

  A. 107,6                     B. 161,4                      C. 158,92                    D. 173,4

Câu 3: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ C% của Fe(NO3)3 có trong dung dịch T gần đúng nhất với:

  A. 5%                         B. 7%                          C. 8%                          D. 9%

Câu 4: Hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2.Người ta hòa tan hoàn tan hoàn toàn m gam A trong dung dịch H2SO4 (đ/n dư) thu được khí SO2,dung dịch sau phản ứng chứa \(\frac{155}{67}m\) gam muối.Mặt khác,hòa tan hoàn toàn m gam A trên vào dung dịch HNO3 (đ/n dư) thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 29,8 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,44 gam hỗn hợp muối khan.Biết trong A oxi chiếm \(\frac{10}{67}.100%\) về khối lượng.Phần trăm khối lượng của FeS trong A có giá trị gần đúng nhất với :

  A. 28%                      B. 30%                        C. 32%                        D. 34%

Câu 5: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch  HCl dư thấy có 0,7 mol axit phản ứng và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần đúng nhất :

  A. 25,0%                      B. 16,0%.                       C. 40,0%                     D. 50,0%.

Câu 6: Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là:

  A. 22,44                       B. 28,0                        C. 33,6                        D. 25,2.

Câu 7: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là

  A. 0,75.                      B. 1,392.                     C. 1,215.                     D. 1,475.

Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 (đặc,nóng dư).Sau phản ứng thu được dung dịch A và 12,544 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và SO2 có khối lượng 26,84 gam.Cô cạn dung dịch A thu được 23,64 gam chất rắn.Giá trị đúng của m gần nhất với :

  A. 8,12                                   B. 9,04                        C. 9,52                        D. 10,21

Câu 9 : Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X.Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư).Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44  gam hỗn hợp khí Z.Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối.Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là :

  A. 18,082%               B. 18,125%                 C. 18,038%                 D. 18,213%

Câu 10: Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit.Mặt khác,cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và \(\frac{2}{7}m\) gam chất rắn chỉ chứa một kim loại.Giá trị m gần nhất với :

  A.15,0                                    B.20,0                         C. 25,0                        D.26,0

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag.           

B. Al. 

C. Na.

D. Mg.

Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường?

A. Be.

B. Al. 

C. Na.

D. Fe.

Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là

A. CO2.        

B. O2

C. Cl2.

D. N2.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng luôn thu được chất nào sau đây?

A. Etylen glicol.        

B. Ancol etylic.          

C. Natri axetat.          

D. Glixerol.

Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt(II)?

A. HNO3 đặc nguội. 

B. CuSO4.      

C. AgNO3.     

D. H2SO4 đặc, nóng. 

Câu 46: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. NaOH.     

B. H2SO4 loãng.         

C. CH3OH.    

D. KCl.

Câu 47: Công thức hóa học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                    

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                  

D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO.         

B. Fe2(SO4)3

C. Fe(OH)3.   

D. Fe2O3.

Câu 49: PE được trùng hợp từ

A. axetilen.   

B. polipropilen.          

C. etilen.        

D. vinylclorua.

Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?

A. Mg(NO3)2.           

B. KCl.           

C. AgNO3.     

D. AlCl3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41-A

42-C

43-B

44-D

45-B

46-D

47-B

48-A

49-C

50-C

51-B

52-D

53-B

54-A

55-B

56-C

57-D

58-C

59-A

60-B

61-D

62-A

63-B

64-A

65-D

66-A

67-C

68-A

69-A

70-D

71-C

72-B

73-B

74-A

75-D

76-A

77-D

78-A

79-B

80-D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF