OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Sông Công

11/05/2021 967.7 KB 229 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/987190426124_20210511_092904.pdf?r=4357
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Sông Công. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ olon.

B. Nilon-6.

C. Polietilen.

D. Nilon-6,6.

Câu 42: Chất nào sau đây là tripeptit?

A. Ala-Ala-Gly.

B. Gly-Ala-Gly-Ala.

C. Ala-Gly.

D. Ala-Ala.

Câu 43: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. tơ tằm và tơ visco.

D. tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch HCl dư. Số phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 45: Chất nào sau đây là chất béo?

A. Etyl acrylat.

B. Tripanmitin.

C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?

A Glucozơ có phản ứng thủy phân.

B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu 47: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 48: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng.

B. NaOH.

C. HNO3 loãng.

D. HCl.

Câu 49: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn.

B. Ag.

C. Al.

D. Hg.

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. CH3COOH.

B. CH3NH2.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc) Giá trị của m là

A. 2,4.

B. 4,8

C. 3,6.

D. 1,2.

Câu 52: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là

A. 8 gam.

B. 6 gam.

C. 16 gam.

D. 4 gam.

Câu 53: Saccarozơ có nhiều trong cây mía, công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O11.

B. C12H24O11.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

Câu 54: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. axit panmitic và etanol.

B. axit stearic và glixerol.

C. axit panmitic và glixerol.

D. axit oleic và glixerol.

Câu 55: Khối lượng phân tử của alanin là.

A. 89.

B. 147.

C. 146.

D. 75.

Câu 56: Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Khối lượng riêng.

B. Tính cứng.

C. Nhiệt độ nóng chảy.

D. Tính dẻo.

Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là

A. metyl acrylat.

B. vinyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.

B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.

C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.

D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2.

Câu 59: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện

A. Al < Ag < Cu, Fe.

B. Fe < Al < Cu < Ag.

C. Al < Fe < Cu < Ag.

D. Fe < Cu < Al < Ag.

Câu 60: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 61: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là.

A. CH3OH.

B. C2H5COONa.

C. C2H5OH.

D. CH3COONa.

Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Sobitol.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 63: Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. CH3COOH, CH3OH.

B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. C2H5COOH, CH3OH.

Câu 64: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 5,6.

B. 3,2.

C. 2,8.

D. 6,4.

Câu 65: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?

A. Na.

B. Ca.

C. Ba.

D. Ag.

Câu 66: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(vinyl clorua).

B. poliacrilonitrin.

C. poli(metyl metacrylat).

D. polietilen.

Câu 67: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.

A. 46,15%.

B. 62,38%.

C. 53,85%.

D. 57,62%.

Câu 68: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu 69: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu

A. đen.

B. tím.

C. vàng.

D. đỏ.

Câu 70: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

A. Fe.

B. Zn.

C. Ca.

D. Mg.

Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai sản
phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 72: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 5,7 gam

B. 15 gam.

C. 12,5 gam.

D. 21,8 gam.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là

A. 40,40.

B. 36,72.

C. 31,92.

D. 35,60.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là

A. 76,92%.

B. 57,62%.

C. 51,84%.

D. 74,94%.

Câu 75: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 3,40 gam.

B. 0,82 gam.

C. 0,68 gam.

D. 2,72 gam.

Câu 76: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. 40,42 gam.

B. 41,82 gam.

C. 37,50 gam.

D. 38,45 gam.

Câu 77: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 1 : 3

Câu 78: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là

A. 7.

B. 11.

C. 5.

D. 9.

Câu 79: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:

A. 54,45 gam

B. 75,75 gam

C. 68,55 gam

D. 89,7 gam

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.

(b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.

(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.

(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.

(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41C

42A

43A

44B

45B

46D

47D

48C

49D

50B

51A

52A

53A

54B

55A

56D

57D

58B

59B

60B

61D

62A

63C

64D

65D

66C

67C

68C

69B

70A

71D

72C

73B

74B

75B

76B

77B

78A

79B

80A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 42: Cho kim loại Cu dư vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu đã phản ứng là

A. 2,16 gam

B. 0,64 gam

C. 1,28 gam

D. 1,08 gam

Câu 43: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Cr

B. Os

C. Li

D. Fe

Câu 44: Etylamin có công thức là

A. (C2H5)2NH

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)2NH

Câu 45: Polisaccarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là

A. xenlulozơ

B. fructozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu 46: Công thức của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 47: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm

B. Tơ nitron

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 49: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là

A. 3,2

B. 4,6

C. 6,7

D. 8,2

Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Au

B. Cu

C. Al

D. Fe

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41A

42B

43C

44B

45C

46B

47B

48A

49A

50C

51C

52A

53C

54D

55B

56A

57D

58D

59C

60B

61B

62D

63B

64B

65D

66A

67D

68D

69C

70B

71A

72D

73A

74D

75A

76C

77B

78D

79A

80C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 42: Cho các ion kim loại: Fe3+, Ag+, Al3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là

A. Al3+.

B. Cu2+.

C. Ag+.

D. Fe3+.

Câu 43: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,8.

B. 19,2.

C. 6,4.

D. 25,6.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước brom.

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu 45: Cho 39,8 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COO-CH3 và CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 35,50.

B. 39,90.

C. 20,50.

D. 40,65.

Câu 46: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Alanin.

B. Gly-Ala.

C. Glucozơ.

D. Anbumin (của lòng trắng trứng).

Câu 47: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ visco.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ capron.

Câu 48: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W.

B. Cr.

C. Fe.

D. Hg.

Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa?

A. Ca(OH)2.

B. HCl.

C. NaOH.

D. H2SO4.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu.

B. Fructozơ là cacbohiđrat duy nhất trong mật ong.

C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ.

D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân trioelin thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?

A. Tripanmitin và etylen glicol

B. Tripanmitin và glixerol

A. Tristearin và etylen glycol

D. Tristearin và glixerol

Câu 2: Cacbohidrat có nhiều trong mật ong là?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 3: Metyl axetat có công thức cấu tạo là?

A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?

A. H2NC3H5(COOH)2

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. H2NCH2COOH

Câu 5: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?

A. CH3NH2

B. C6H5NH2

C. H2N-CH2-COOH

D. (C6H10O5)n

Câu 6: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. HCOOCH2CH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Axit glutamic

B. Anilin

C. Etylamin

D. Axit axetic

Câu 10: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là

A. Anilin

B. Etylamin

C. Metylamin

D. Propylamin

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1D

2A

3C

4A

5C

6C

7D

8

9C

10C

11D

12A

13B

14B

15C

16D

17A

18A

19D

20D

21B

22A

23C

24C

25A

26B

27C

28B

29D

30B

31B

32A

33B

34A

35D

36A

37D

38D

39D

40C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

Câu 2: Kim loại không tan được trong lượng dung dịch H2SO4 loãng là

A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Na.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,16.

B. 1,72.

C. 4,08.

D. 2,04.

Câu 4: Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. nước.

B. giấm

C. nước muối.

D. nước vôi trong.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

A. Hg.

B. Cr.

C. W.

D. Li.

Câu 7: Glucozơ không tham gia phản ứng

A. lên men.

B. tráng gương.

C. thủy phân.

D. hiđro hóa.

Câu 8: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là

A. HCHO.

B. CH3COOH.

C. CH3OH.

D. CH3CHO.

Câu 9: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay, gai, tre, nứa... Polime X là

A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. cao su isopren.

D. tinh bột.

Câu 10: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.

A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.

B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.

C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.

D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1D

2B

3D

4D

5B

6C

7B

8A

9A

10A

11C

12B

13B

14A

15A

16D

17A

18B

19D

20A

21B

22C

23B

24C

25A

26C

27C

28D

29C

30B

31A

32A

33B

34B

35C

36B

37D

38C

39B

40B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Sông Công. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF