OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

25/04/2021 947.41 KB 564 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210425/699190882556_20210425_124046.pdf?r=1757
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em rèn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 năm 2020-2021 HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ để giúp các em học sinh có thể tự ôn luyện. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết tại đây!

Chúc các em đạt kết quả cao tất cả các môn trong kỳ kiểm tra sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: VẬT LÝ 10

Năm học: 2020-2021

Thời gian: 45p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 . Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng ( chọn thế năng tại vị trí của vật khi mà lò xo chưa bị nén )

\(\begin{array}{l}
A.{W_t} = \frac{1}{2}k.\Delta l\\
B.{W_t} = \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\\
C.{W_t} =  - \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\\
D.{W_t} =  - \frac{1}{2}k.\Delta l
\end{array}\)

Câu 2  .Câu nào sau đây đúng khi nói về động năng?

A.Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.

B.Hòn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.

C.Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có động năng lớn hơn.

D.Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi công nặng 65 kg có động năng   đối với máy bay là 1300 kJ.

Câu 3.  Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?     

A.  kg.m2/s2                    B. N/m                          C. W.s                               D. J

Câu 4.  Câu nào sau đây sai. Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi thì

A. lực kéo của động cơ sinh công dương              

B. lực ma sát sinh công âm

C. trọng lực sinh công âm                                              

D. phản lực sinh công âm

Câu 5 . Một vật nằm yên có thể có      

A. thế năng             

B. vận tốc               

C. động năng              

D. động lượng

Câu 6.  Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng?

A.  5 m/s                                

B. 25 m/s                               

C.   1,6 m/s                                                 

D.  2,5 m/s

Câu 7.  Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 10 m/s nhờ lực kéo F chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực F?

A.  1500 W                            

B.  1732 W                  

C.  1000 W                                                         

D.  2000 W

Câu 8 . Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 1 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là

A. 1 kg.m/s              B. 2 kg.m/s              C. 3 kg.m/s             D. 0,5 kg.m/s

Câu 9 . Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công

A. 20J             

B. 40J            

C. 20 √3J          

D. 40 √3J

Câu 10 . Một người dùng tay đẩy một cuốn sách trượt một khoảng dài 1m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có độ lớn 5N, có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là

A. 15J                B.  2,5J                    C. 7,5                       D. 5J

...

ĐÁP ÁN

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

B

11

C

21

B

2

A

12

C

22

D

3

B

13

D

23

D

4

D

14

B

24

A

5

A

15

D

25

C

6

A

16

A

26

A

7

C

17

D

27

C

8

C

18

B

28

D

9

C

19

C

29

B

10

D

20

C

30

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,1 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

A.  6 J.                              B. 5 J.                            C.  7 J.                          D.  4J.

Câu 2:  Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60­0. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:

A.  A = 1500 J.                 

B.  A = 1275 J.              

C.  A = 6000 J.                             

D.  A = 750 J.

Câu 3:  Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo  là:

A.  5W.                              B.  500 W.                     C.  0,5 W.                           D.  50W.

Câu 4:  Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình

A.  Đẳng áp.                     

B.  Đẳng nhiệt.              

C.  Đẳng tích.                                  

D.  Đoạn nhiệt.

Câu 5:  Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A.  p = 36 kgm/s.              

B.  p = 10 kg.m/s.          

C.  p = 10 kg.km/h.                           

D. p = 36 N.s.

Câu 6:  Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m (khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 10cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A. 10.10-2 J.                      

B.  20.10-2 J                  

C.  5.10-1 J.  

D.  5.10-2 J.

Câu 7:  Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:

A.  2,5.105 Pa.                  

B.  2. 105 Pa.                

C.  3.105 Pa.                                   

D.  1,5.105 Pa.

Câu 8:  Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:

A.  V2 = 9 lít.                     

B.  V2 = 7 lít.                 

C.  V2 = 10 lít.                                    

D.  V2 = 8 lít.

Câu 9:  Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi

A.  các lực tác dụng lên vật sinh công dương.    

B.  vận tốc của vật giảm.

C.  vận tốc của vật v = const.                              

D. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.

Câu 10:  Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 5 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:

A.  5 m.                             B.  0,5 m.                         C.  0,05 m.                                D.  50 m.

ĐÁP ÁN

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1

A

7

D

2

D

8

D

3

A

9

A

4

C

10

B

5

B

11

A

6

C

12

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 10 CÂU( 3 điểm)

Câu 1: Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động tròn đều.

B. chuyển động biến đổi đều.

C. chuyển động nhanh dần đều.

D. chuyển động chậm dần đều.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?

A. J/s

B. N.s

C. W

D. HP

Câu 3: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích.

A.  V1< V2

B.  V1 = V2

C.  V1 ≥ V2.

D.  V1> V2

Câu 4: Vecto động lượng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động nhanh dần đều.

B. chuyển động thẳng đều.

C. chuyển động chậm dần đều.

D. chuyển động tròn đều.

Câu 5: P,V,T(hoặc t)là các thông số trạng thái của một khối khí tưởng. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ?

A.  Hình III

B. Hình II.

C. Hình IV

D. Hình I

Câu 6:  kW.h là đơn vị của

A. Động lượng.

B. Động năng.

C. Công.

D. Công suất.

Câu 7: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

A. Thể tích, trọng lượng, áp suất.

B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

D. Áp suất, thể tích, khối lượng.

Câu 8: Động lượng của một vật có biểu thức

A. p=mv/2

B. p=mv2

C.  p=mv

D. p=mv2/2

Câu 9: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng

A. F.Δt=Δp

B. F. Δp=ma

C. F/Δt=Δp

D. F. Δp=Δt

Câu 10: Tính chất nào sau đây là không đúng về chuyển động của phân tử?

A.  giữa các phân tử có khoảng cách.

B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. chuyển động không ngừng.

D. có lúc đứng yên có lúc chuyển động.

 

ĐÁP ÁN

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

A

6

C

2

B

7

C

3

A

8

C

4

B

9

A

5

B

10

D

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

A. Đoạn nhiệt.               

B. Đẳng tích.                

C. Đẳng nhiệt.  

D. Đẳng áp.

Câu 2: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:

A. V2 = 9 lít.                  

B. V2 = 7 lít.                  

C. V2 = 10 lít.  

D. V2 = 8 lít.

Câu 3: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:

A. 9,8 m.                       B. 1,0 m.                       C. 0,102 m.                        D. 32 m.

Câu 4: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:

A. 3.105 Pa.                  

B. 2,5.105 Pa.               

C. 1,5.105 Pa.  

D. 2. 105 Pa.

Câu 5: Đơn vị của động lượng là:

A. N.m.                          B. Nm/s.                        C. N/s.                          D. Kg.m/s.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi

A. vận tốc của vật v = const.

B. vận tốc của vật giảm.

C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

Câu 7: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng được xác định bởi công thức :

\(\begin{array}{l}
A.\vec p = m.\vec v\\
B.\vec p = m.\vec a\\
C.p = m.a\\
D.p = m.v
\end{array}\)

Câu 8: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :

A. p2 = 4.105 Pa.           

B. p2 = 105. Pa.             

C. p2 = 3.105 Pa.                               

D. p2 = 2.105 Pa.

Câu 9: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?

A. V/p=hằng số.            

B. pV=hằng số.             

C. p/V=hằng số.                                

D.p1V2=p2V1.

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g  gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng

k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:

A. 200.10-2 J.                

B. 25.10-2 J.                  

C. 50.10-2 J.  

D. 100.10-2 J.

...

ĐÁP ÁN

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1

C

9

B

2

D

10

B

3

A

11

D

4

C

12

A

5

D

13

D

6

C

14

B

7

A

15

B

8

C

16

B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,2 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:

A. 0,45m/s.                       

B. 1,2 m/s.                        

C. 1.45 m/s.             

D. 4,89 m/s.

Câu 2:  Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:

A. V2 = 7 lít.            

B. V2 = 8 lít.                      

C. V2 = 9 lít.          

D. V2 = 10 lít.

Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60­0. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 11 mét là:

A. A = 1275 J.                  

B. A = 880 J.                    

C. A = 1500 J.                   

D. A = 6000 J.

Câu 4:  Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :

A. p2 = 105. Pa.       

B.p2 = 2.105 Pa.                

C. p2 = 3.105 Pa.              

D. p2 = 4.105 Pa.

Câu 5:  Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

\(\begin{array}{l}
A.W = \frac{1}{2}mv + mgz\\
B.W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgz\\
C.W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\\
D.W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k.\Delta l
\end{array}\)

Câu 6:  Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

A. Đẳng nhiệt.                             

B. Đẳng tích.                    

C. Đẳng áp.                

D. Đoạn nhiệt.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cơ học.               

B. Công phát động.           

C. Công cản.             

D. Công suất.

Câu 8:  Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:

A. pV/T= hằng số.             

B. pT/V=hằng số.              

C. VT/p=hằng số.       

D. p1V2/T1=p2V1/T2

Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A. Chuyển động không ngừng.                        

B. Giữa các phân tử có khoảng cách

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.         

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

Câu 10: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A.  chỉ có lực đẩy.                       

B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.

C. chỉ lực hút.                                        

D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút

...

ĐÁP ÁN

Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

D

B

B

C

B

A

D

A

C

B

C

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF