OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Đống Đa có đáp án

23/04/2021 1.08 MB 525 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210423/659832138449_20210423_142859.pdf?r=3521
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Đống Đa có đáp án, được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án chi tiết giúp các em học sinh lớp 7 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THCS

ĐỐNG ĐA

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là:

a. phân đôi cơ thể và mọc chồi;

b. tiếp hợp và phân đôi cơ thể;

c. mọc chồi và tiếp hợp;

d. phân đôi và phân nhiều.

Câu 2. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa là đặc điểm của:

a. Lớp Lưỡng cư;

b. Lớp Bò sát;

c. Lớp Chim;

d. Lớp Thú.

Câu 3. Thích phơi nắng là tập tính của:

a. Ếch đồng;

b. Chim bồ câu;

c. Thằn lằn bóng;

d. Thỏ.

Câu 4. Dơi ăn quả thuộc lớp:

a. Lưỡng cư;

b. Bò sát;

c. Chim;

d. Thú.

II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú.

Câu 2. (2,0 điểm) Cho biết lợi ích của đa dạng sinh học. Nguyên nhân suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.

Câu 3. (3,0 điểm) Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện ở những đặc điểm nào? Tại sao nói Lớp thú có hình thức sinh sản tiến hóa nhất so với các lớp động vật có xương sống khác?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

a

d

c

d

 

 

Tự Luận

1

* Đặc điểm chung của lớp thú:

- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.

- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, là động vật hằng nhiệt.

- Bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm.

- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi.

- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não.

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

A. Trắc nghiệm (3đ)

I. Khoanh vào câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25 đ)

Câu 1: Cơ quan vận chuyển chính của thằng lằn là

A. Dùng 4 chi

C. Thân và đuôi tì vào đất

B. Dùng vảy sừng

D. Dùng đuôi
Câu 2: Hoạt động hô hấp của thằng lằn
A. Xuất hiện cơ bên sườn

C. Xuất hiện vách ngăn

B. Xuất hiện cơ hoàn

D. Xuất hiện phổi

Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu có gì khác với lưỡng cư, bò sát

A. Thực quản có diều

C. Có dạ dày cơ

B. Có dạ dày tuyến

D. Cả A, B, C

Câu 4: Thân chim hình thoi có tác dụng
A. Làm giảm lực cản không khí khi bay

C. Giúp chim bám chặt khi đậu

B. Giữ nhiệt và làm cho thân chim nhẹ

D. Phát huy tác dụng của các giác quan

Câu 5: Thỏ kiếm thức ăn vào thời gian nào

A. Buổi sáng

C. Buổi tối

B. Buổi chiều

D. Cả A và B
Câu 6: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì

A. Các ngón chân có vuốt

C. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày

B. Các ngón chân có lông

D. Dưới các chân có vuốt

II. Ghép cột A vào cột B và ghi kết quả vào cột ( 1đ)

Cột A

Cột B

Cột C

1. Răng cửa lớn

A. Cắt nghiền mồi

1 -

2. Răng cửa ngắn sắt

B. Kiểu gặm nhấm

2 -

3. Răng nanh lớn dài, nhọn

C. Róc xương

3 -

4. Răng hàm có nhiều mấu sắt , nhọn

D. Xé mồi

4 -

 

III. Điền vào chỗ trống ( 0,5đ): động vật, thực vật, thức ăn, kẻ thù

Sự vận động và duy chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt……………với……………

Nhờ khả năng duy chuyển mà động vật có thể đi tìm , băt mồi, tìm môi trường sống thích hợp tìm đối tượng sinh sản và lẫn trốn…………..

B. Tự luận: 7đ

Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú? ( 2đ)

Câu 2: Nêu đặc điểm của bộ dơi và bộ cá voi? ( 3đ)

Câu 3: Giải thích vì sao trong dạ dày chim và gà thường có sỏi? ( 1đ)

Câu 4: Tại sao thân và đuôi của thằng lằn là động lực chính của sự duy chuyển? ( 1đ)

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

B

A

D

A

D

C

I. Ghép cột A vào cột B 1- B, 2- C, 3- D, 4- A

II. Điền vào chỗ trống

1. Động vật, 2. Thực vật, 3. Thức ăn, 4. Kẻ thù

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: (1.5 điểm)

Cho 6 ví dụ về các mặt lợi ích của chim đối với con người.

Câu 2: (2.0 điểm)

a. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?

b. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

Câu 3: (2.5 điểm)

a. Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp của thỏ.

b. Nêu đặc điểm chung của Thú.

Câu 4: (1.5 điểm)

a. Trình bày sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính.

b. Trình bày ý nghĩa của cây phát sinh giới Động vật.

Câu 5: (2.5 điểm)

a. Hãy cho biết động vật quý hiếm là gì? Có mấy cấp độ phân hạng động vật quý hiếm?

b. Biện pháp đấu tranh sinh học có những ưu điểm và hạn chế gì?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Nội dung

1

* Ví dụ về mặt lợi ích của chim đối với con người:

- Làm thực phẩm: Gà, Vịt,…

- Tiêu diệt sâu bọ, các loài gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp: Chim sâu, Diều hâu,…

- Làm cảnh: Sáo, Vẹt,…

- Lấy lông làm chăn, đệm, đồ trang sức: Vịt, Ngỗng,…

- Huấn luyện săn mồi: Cốc đế, Chim ưng,…

- Phục vụ du lịch, săn bắt: Vịt trời, Gà gô,…

- Phát tán cây rừng, thụ phấn cho cây: Vẹt, Chim sâu,...

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: (2,5đ)

Em hãy cho biết vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?

Câu 2: (3đ)

Đặc điểm cấu tạo ngoài nào của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

Câu 3:  (2,5đ)

Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? Nêu vai trò của lớp Thú?

Câu 4: (2đ)

Thú mỏ vịt có đặc điểm gì giống thú? Đặc điểm gì giống bò sát?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Nội dung

1

Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm  vì:

- Ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể không trao đổi khí được khí thì ếch sẽ chết.

- Ếch bắt mồi về đêm vì thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi.

- Sống gần bờ nước thuận lợi cho hô hấp và sinh sản.

 

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,25đ)

  Câu 1: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:

     a. Đào bới thức ăn                           b. Tìm nguồn nước

     c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa      d. Tìm bạn trong mùa sinh sản

  Câu 2: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:

     a. Động vật ngủ đông nhiều                    b. Sinh sản ít

     c. Khí hậu rất khắc nghiệt                      d. Động vật di cư hết  

  Câu 3: Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng:

     a. Số lượng loài                           b. Số lượng cá thể đực

     c. Số lượng cá thể cái                      d. Số lượng cá thể đực và cái

  Câu 4: Trong sự tiến hóa về các hình thức sinh sản thì………..có ưu thế hơn.

     a. Sinh sản mọc chồi                       b. Sinh sản vô tính

     c. Sinh sản phân đôi                        d. Sinh sản hữu tính  

  Câu 5: Thế nào là sinh sản vô tính ?

     a. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

     b. Là hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp.

     c. Là hình thức sinh sản mọc chồi.

     d. Cả a, b và c đều đúng.

  Câu 6: Qua cây phát sinh giới động vật, ta thấy được mức độ …………. giữa các nhóm động vật với nhau.

     a. Quan hệ về giao phối                       b. Quan hệ họ hàng

     c. Quan hệ về môi trường sống                 d. Quan hệ về thức ăn

Câu 7: Đại diện lưỡng cư nào thuộc bộ lưỡng cư không chân?

     a. Ếch đồng                             b. Ếch giun

     c. Cá cóc tam đảo                        d. Cóc nhà

  Câu 8: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm như thế nào?

     a. Chi trước dài bằng chi sau                   b. Chi trước dài hơn chi sau

     c. Chi sau dài hơn chi trước                    d. Cả a, b và c đều sai.

  Câu 9: Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm:

     a. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón

     b. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón

     c. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón

     d. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4  ngón

  Câu 10: Loài chim nào thuộc nhóm chim bay?

     a.  Đà điểu Úc             b. Đại bàng

     c. Đà điểu Phi              d. Chim cánh cụt

  Câu 11: Lông tơ có ý nghĩa như thế nào trong đời sống bay lượn của chim?

     a. Làm chim đẹp hơn                   b. Thu hút bạn tình

     c. Giúp chim làm mát cơ thể             d. Giữ nhiệt và làm chim nhẹ

  Câu 12: Chim có cấu tạo như thế nào để giảm sức cản không khí khi bay?

     a. Thân hình thoi                   b. Mỏ dài

     c. Chân cao                       d. Lông dày

  Câu 13: Kanguru sơ sinh có kích thước trung bình khoảng:

     a. 6 cm                           b. 5 cm

     c. 4 cm                           d. 3 cm

  Câu 14: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?

     a. Bộ dơi                         b. Bộ móng guốc

     c. Bộ thú huyệt                    d. Bộ cá voi

  Câu 15: Các thú thuộc bộ guốc chẵn có đặc điểm chung gì?

     a. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

b. Có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

     c. Có 4 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

     d. Có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

  Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm?

     a. Chuột chù              b. Chuột đồng

     c. Chuột chũi             d. Mèo

II. TỰ LUẬN (6đ)

Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày các đặc điểm chung để nhận biết động vật thuộc lớp Thú

Câu 2 (1,0 điểm): Các loài lưỡng cư có vai trò như thế nào trong tự nhiên và trong đời sống con người

Câu 3 (1,5 điểm): Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn

Câu 4 (1,0 điểm): Em hãy giải thích các đặc điểm của bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

c

c

a

d

a

b

b

c

9

10

11

12

13

14

15

16

a

b

d

a

d

c

a

b

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Đống Đa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF