OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Xuân Phú

03/01/2023 759.69 KB 236 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230103/975239256719_20230103_155330.pdf?r=3703
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Xuân Phú được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi HK1 lớp 9 sắp tới. Hi vọng với tài liệu dưới đây giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 9

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Câu 1: Hàm số \(y=\frac{3m}{1-2m}x-5\) là hàm số bậc nhất khi

A. \(m\ne \frac{1}{2}.\)  

B. \(m>0.\)                       

C. \(m\ne 0.\)                   

D. \(m\notin \left\{ 0;\frac{1}{2} \right\}.\)

Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng \(y=\frac{-5+3x}{2}\) là

A. \(3.\)                             

B. \[\frac{3}{2}.\)             

C. \(-5.\)                          

D. \(-\frac{5}{2}.\)

Câu 3: Rút gọn biểu thức \(x-2+\sqrt{4-4x+{{x}^{2}}}\) với x > 2 được kết quả là

A. 2x-4.                         

B. 0.                              

C. 4-2x.        

D. -4.

Câu 4: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn \(\sqrt{5x}<10\).

A. \(x<20\).           

B. \(0\le x<20\).               

C. \(0\le x<2\).                 

D. \(x>0\).

Câu 5: Tất cả các giá trị của x để \(\sqrt{4-2x}\) có nghĩa là

A. \(x\le 2.\)                       

B. \(x\ge 2.\)                   

C. \(x>2.\)                        

D. \(x<2.\)

Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình 4x - y = 7 là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \in \\
y = 4x - 7
\end{array} \right..\)          

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \in \\
y = 4x + 7
\end{array} \right..\)           

C.\(\left\{ \begin{array}{l}
y \in R\\
x = 4y + 7
\end{array} \right..\)    

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
y \in R\\
x = 4y - 7
\end{array} \right..\) 

Câu 7: Cho \(M=2\sqrt[3]{3}\)  và \(P=\sqrt[3]{25}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(M < P\) 

B. \(M>P.\)                      

C. \(M+P=0.\)                  

D. \(M=P.\)

Câu 8: Cho tam giác DEF có \(DE=12\,cm,\,\,DF=20cm,\,EF=16cm\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng

A. \(6\,cm.\)                       

B. \(8\,cm.\)                      

C. \(20\,cm.\)                     

D. \(10\,cm.\)

Câu 9: Cho hàm số bậc nhất \(y=(2m-2)x+m-3.\) Tìm m để hàm số đã cho có đồ thị song song với đường thẳng \(y=3x-3m\).

A. \(m=-\frac{2}{5}\).      

B. \(m=\frac{5}{2}\).       

C. \(m=\frac{2}{5}\).       

D. \(m=-\frac{5}{2}\).

Câu 10: Căn bậc hai của $64$ là

A. \(-8\).                           

B. \(8\).                             

C. \(8\) và \(-8\).              

D. \(32\).

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ - ĐỀ 02

Câu 1( 2điểm):

1) Tính giá trị của biểu thức

 a) \(\sqrt{12}-\sqrt{27}+\frac{1}{2}\sqrt{48}\)     

b) \(\left( \sqrt{2}-1 \right)\sqrt{3+2\sqrt{2}}\)

2) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y = 4\\
3x - 2y = 1
\end{array} \right.\)

3) Tìm a để phương trình ax + 2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm

Câu 2 (2 điểm):  Cho hàm số: y = (m+1)x - 2m (d)

a) Xác định m để hàm số trên là hàm số nghịch biến?

b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 1

c) Xác định m để đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = 3x + 6?

Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A = \(\left( \frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{\sqrt{x}+2} \right):\frac{\sqrt{x}-2}{x-4}\)

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A

b) Tìm giá trị của x để A< O

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên

Câu 4 (3.5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH.

1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.

2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai D.

 a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).

b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F. Trên cung nhỏ AD của (C) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (C) cắt AB, BD lần lượt tại P, Q. Chứng minh: \(2\sqrt{PE.QF}=EF\)

Câu 5 (0.5điểm): Giải phương trình: \({{x}^{2}}+4x+7=(x+4)\sqrt{{{x}^{2}}+7}\)

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ - ĐỀ 03

A. Trắc nghiệm (4đ)

Câu 1: Các so sánh nào sau đây sai?

A. Cos 32o > Sin 32o    

B. Sin 65o = Cos 25o      

C. Sin 45o < tan 45o    

D. tan 30o = cot 30o

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm ; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng:

A. 30o                         

B. 45o                                    

C. 60o                            

D. Đáp số khác

Câu 3: Dây cung AB = 12cm của đưong tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm O là:

A. 5cm                       

B. 6cm                                   

C. 7cm                           

D. 8cm

Câu 4: Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Vẽ đường tròn (O;8cm) và (I; 2cm) . Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào?

A. Tiếp xúc ngoài      

B. cắt nhau                            

C. tiếp xúc trong            

D. đựng nhau

Câu 5:  \(\sqrt {169}  - 2\sqrt {49}  + \sqrt {16} \)bằng:

A. -23                           

B. -4                                     

C. 3                            

D. 17

Câu 6: Căn bậc hai số học của 81 là:

A. -9                             

B. 9                                      

C. ±9                         

D. 81

Câu 7: Cho hàm số y = ax – 1 biết rằng khi x = -4 ; y = 3. vậy a bằng:

A. \(- \frac{3}{4}\)                      

B. \( \frac{3}{4}\) 

C. 1                              

D. -1

Câu 8: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm và 5cm là:

A. 1,5     

B. 2                                        

C. 2,5                         

D.  3

B. Tự luận (6đ)

Câu 1: (1.0 điểm)

Thực hiện phép tính:

\(5\sqrt {12}  - 4\sqrt 3  + \sqrt {48}  - 2\sqrt {75} \)

Câu 2: (2.0 điểm)

Cho biểu thức: \(A = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 3}} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 3}}} \right):\left( {1 - \frac{3}{{\sqrt x  + 3}}} \right)\)

a) Tìm điều kiện của x để A xác định.

b) Rút gọn A.

c) Tìm x để A = – 1 .

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ - ĐỀ 04

A. Trắc nghiệm (3 đ)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng trong các câu sau

Câu 1: \(\sqrt {21 - 7x} \) có nghĩa khi

A. x ≥ - 3

B. x ≤ 3  

C. x > -3 

D. x < 3.

Câu 2: Rút gọn các biểu thức \(3\sqrt {3a} + 4\sqrt {12a} - 5\sqrt {27a} \) (a ≥ 0) được 

A.  4\(\sqrt {3a} \)                     

B. 26\(\sqrt {3a} \)                         

C. -26\(\sqrt {3a} \)                                    

D.  -4\(\sqrt {3a} \)                 

Câu 3: Giá trị biểu thức \(\sqrt {16}  \cdot \sqrt {25}  + \frac{{\sqrt {196} }}{{\sqrt {49} }}\) bằng

A. 28                       

B. 22            

C.18                    

D. \(\sqrt 2 \)

Câu 4:  Tìm x  biết \(\sqrt[3]{x} =  - 1,5\). Kết quả

A.  x  = -1,5                      

B.-3,375            

C.3,375                    

D.  ,25

Câu 5: Rút gọn biểu thức \(\sqrt[3]{{27{x^3}}} - \sqrt[3]{{8{x^3}}} + 4x\) được

A.  23                        

B. 23x            

C. 15x                    

D.  5x

Câu 6: Rút gọn biểu thức \(\frac{2}{{\sqrt 7  - 3}} - \frac{2}{{\sqrt 7  + 3}}\) được

A. \(\sqrt 7  + 3\)                       

B. \(\sqrt 7  - 3\)

C.-6                    

D.  0

B. Tự luận (7 đ)

Câu 1: (1,5 điểm)  Tìm x biết: \(2\sqrt {8x}  + 7\sqrt {18x}  = 9 - \sqrt {50x} \)

Câu 2: (2,5 điểm) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng (d): y = x-3 và (d’): y = - 2x+3

a) Vẽ (d) và (d’) .                                                                                           

b) Bằng phép toán tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’)       

Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O,R), điểm A nằm bên ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B và C là hai tiếp điểm) vẽ đường kính CD của đường tròn O. Chứng minh: 

a. OA \( \bot \) BC

b. BD // OA

c. Cho R = 6 cm, AB = 8 cm. Tính BC

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ - ĐỀ 05

A. Trắc nghiệm (5đ)

Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:

A . y = -x   

B . y = -x + 3    

C . y = -1 - x  

D . Cả ba đường thẳng trên

Câu 2.  Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì  b bằng:

A. -3                           

B. -1                                       

C. 3                                        

D. 1

Câu 3: Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y =  kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :

A. k = 2 và m = 3       

B. k = -1  và m = 3                 

C. k = -2 và m = 3                  

D. k = 2 và m = -3

Câu 4: Góc tạo bởi đường thẳng \(y = x + 1\) và trục Ox có số đo là:

A. 450                      

B. 300                                     

C.  60                                   

D. 1350.

Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng: \(y =  - 4x + 9\) là:      

A. 4          

B. -4x                   

C. -4                                          

D. 9

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài AH là :

A.  8,4 cm                  

B. 7,2 cm                    

C. 6,8 cm                    

D.  4.2 cm

Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :

A. Trung tuyến        

B. Phân giác                 

C. Đường cao                       

D. Trung trực

Câu 8: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.Số tiếp tuyến chung của chúng là:

A.1                             

B. 2                           

C. 3                           

D .4    

Câu 9: Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là:

A. d<6 cm                  

B. d=6cm                   

C. d > 6cm                 

D. d 6cm

Câu 10: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:

A. 6cm           

B. 7 cm                       

C. 4 cm                       

D. 5 cm

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Xuân Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF