OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Văn Năng

02/11/2021 1.45 MB 286 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211102/111811556523_20211102_164240.pdf?r=8906
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tham khảo Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Văn Năng để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa HK1 sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! 

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Ánh sáng đơn sắc

  A. là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

  B. luôn có cùng bước sóng khi truyền trong các môi trường khác nhau.

  C. là ánh sáng không bị tách màu (tán sắc) khi qua lăng kính.

  D. có góc lệch như nhau khi truyền qua các lăng kính khác nhau.

Câu 2: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

  A. giảm 4 lần.                      B. tăng 4 lần.                      C. giảm 4,4 lần.                 D. tăng 4,4 lần.

Câu 3: Khi một vật dao động điều hòa thì

  A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử \(_{11}^{23}X\) có số hạt prôtôn là

  A. 11.                                   B. 12.                                 C. 34.                                 D. 23.

Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.                 B. với tần số bằng tần số dao động riêng.

  C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.                  D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 6: Tia hồng ngoại là những bức xạ có

  A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ vài cm.

  B. khả năng ion hoá mạnh không khí.

  C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

  D. bản chất là sóng điện từ.

Câu 7: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

  A. siêu âm.                           B. tạp âm.                           C. hạ âm.                            D. âm nghe được.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

  A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

  B. Sóng điện từ là sóng ngang.

  C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

  D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

  A. của một cặp prôtôn-prôtôn.                                       B. tính cho một nuclôn.

  C. tính riêng cho hạt nhân ấy.                                        D. của một cặp prôtôn-nơtron.

Câu 10: Tia X

  A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

  B. cùng bản chất với sóng âm.

  C. cùng bản chất với tia tử ngoại.

  D. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

Câu 11: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có sai số e = 5% ở thang đo 200 V để đo điện áp giữa hai đầu điện trở R. Giá trị hiển thị trên đồng hồ là 90 V. Khi đó kết quả phép đo điện áp trên là

  A. (90 ± 4,5) V.                   B. (90 ± 4) V.                     C. (90 ± 5) V.                    D. (90 ± 10) V.

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sánh sáng của Y-âng dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, khoảng vân thu được trên màn là

  A. \(\frac{\text{aD}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\).                                           B. \)\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}\).                             C. \(\frac{\text{a}}{\text{D }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\)D. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ a}}{\text{D}}\).

Câu 13: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

  B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 14: Nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử Hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng

  A. 4 eV.                               B. -10,2 eV.                       C. 17 eV.                           D. 10,2 eV.

Câu 15: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình $x=10\cos \left( 20t-\frac{\pi }{3} \right)\,\left( cm \right)$trong đó t đo bằng giây. Biên độ dao động là

  A. 20 cm.                              B. 10 cm.                            C.  cm.                           D. 5 cm.

Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 50 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, con lắc đơn có chu kì là

  A. 1 s.                                  B. 2 s.                                 C. 1,4 s.                              D. 12 s.

Câu 17: Một pin có suất điện động 1,1 V. Khi có một lượng điện tích 27 C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương của pin thì công của pin này sản ra là

  A. 29,7 J.                             B. 0,04 J.                            C. 24,5 J.                            D. 2,97 J.

Câu 18: Biết hằng số Plăng bằng 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Một phôtôn ánh sáng đơn sắc bước sóng (trong chân không) có năng lượng là

  A. 6,265.10-19 J.                   B. 8,625.10-19 J.                 C. 6,625.10-19 J.                 D. 8,526.10-19 J.

Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng

  A. 8.                                     B. 12.                                 C. 4.                                   D. 16.

Câu 20: Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và tụ điện C có tần số dao động riêng là

  A. \(\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\text{LC}}\text{.}\) B. \(\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\frac{\text{L}}{\text{C}}}\text{.}\)                       C. \(\frac{\text{1}}{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\text{LC}}}\text{.}\)   D. \(\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\frac{\text{C}}{\text{L}}}\text{.}\)

Câu 21: Sóng dọc là sóng có phương dao động

  A. nằm ngang.                                                                B. thẳng đứng.

  C. trùng với phương truyền sóng.                                  D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 22: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

  A. khuếch đại.                                                                 B. phát dao động cao tần.

  C. tách sóng.                                                                   D. biến điệu.

Câu 23: Hai điện tích \({{\operatorname{q}}_{1}}=2.1{{0}^{-8}}C\), \({{\operatorname{q}}_{2}}=-1{{0}^{-8}}C\) đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là

  A. 4,5 N.                              B. 4,5 mN.                         C. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-7}}\,\text{N}\text{.}\)             D. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-\text{5}}}\,\text{N}\text{.}\)

Câu 24: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}c\text{os}\omega \text{t}\) trong đó t đo bằng giây, vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là

  A. \(\frac{\text{1}}{\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }}\text{.}\)                                   B. \(\frac{\text{U}}{\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }}\)         C. \(\frac{\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }}{\text{U}}\text{.}\)              D. \(\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)

Câu 25: Điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cách thấu kính 40 cm. Tính khoảng cách từ S đến thấu kính.

  A. 20 cm.                             B. 10 cm.                            C. 40 cm.                           D. 60 cm.

Câu 26: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,5 µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m và khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1 mm. Tính khoảng giữa hai vân sáng bậc một thu được trên màn.

  A. 1 mm.                              B. 0,4 mm.                         C. 2 mm.                            D. 0,25 mm.

Câu 27: Dòng điện i = 2 cos(100πt) (A) trong đó t đo bằng giây, có giá trị hiệu dụng bằng?

Câu 28: Hiện tượng một êlectron liên kết trong khối bán dẫn hấp thụ một phôtôn ánh sáng và chuyển thành êlectron dẫn là

  A. phản ứng hạt nhân.                                                    B. hiện tượng quang điện trong.

  C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.                                  D. hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 29: Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn B = 0,3.10 – 3 T. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm đều về 0 trong 5.10 – 4 s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

  A. 4,8.10 –6 V.                     B. 0,24 V.                          C. 0,48 V.                          D. 4,8.10 –3 V.

Câu 30: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

  A. 50 m/s.                            B. 25 m/s.                           C. 100 m/s.                         D. 75 m/s.

Câu 31: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là

  A. 6,5.                                  B. 8,1.                                C. 7,6.                                D. 10.

Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50 % công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha một góc φ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U2 và trễ pha một góc φ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1; φ2 = φ1 +$\frac{\pi }{3}$.  Giá trị của φ1

  A. \(\frac{\pi }{12}\).           B. \(\frac{\pi }{4}\).            C. \(\frac{\pi }{6}\).            D. \(\frac{\pi }{9}\).

Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos(20πt) với t đo bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

  A. 40.                                   B. 10.                                 C. 30.                                 D. 20.

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

  A. 0,5.                                  B. 1.                                   C. 0,8.                                D. 0,7.

Câu 35: Tại cùng một vị trí trên trái đất. (SUB.6162.00)Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì 2 s. Con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hòa với chu kì 1 s. Con lắc đơn có chiều dài (ℓ1 - ℓ2) dao động điều hòa với chu kì

  A. 6s.           B. \(\sqrt{3}\) s.           C. \(\sqrt{5}\] s.          D. 1s.

Câu 36: Một vật có khối lượng  dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. \(\text{x}=5\cos \left( \text{ }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{3}} \right)\,\text{(cm)}\text{.}\)                                             B. \(\text{x}=10\cos \left( \text{ }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{3} \right)\,\text{(cm)}\text{.}\)

  C. \(\text{x}=10\cos \left( \text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{3} \right)\,\text{(cm)}\text{.}\)                                            D. \(\text{x}=5\cos \left( \text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{3}} \right)\,\text{(cm)}\text{.}\)

Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là \({{\text{x}}_{\text{1}}}\text{=10cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t} \right)\,\left( \text{cm} \right)\text{,}\) \({{\text{x}}_{\text{2}}}\text{=10cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t-}\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{3}} \right)\left( \text{cm} \right)\text{.}\) Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  A. 10 cm.                             B. 15 cm.                            C. 20 cm.                           D. 5 cm.

Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một đoạn nhỏ nhất bằng

  A. 8,50 cm.                          B. 6,93 cm.                         C. 4,39 cm.                        D. 1,39 cm.

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40 cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng

  A. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\text{5}\sqrt{\text{2}}\,\text{cm}\text{.}\)               B. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\frac{\text{5}\sqrt{\text{2}}}{\text{2}}\,\text{cm}\text{.}\)                                C. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\text{20}\,\text{cm}\text{.}\)                                        D. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\text{5}\,\text{cm}\text{.}\)

Câu 40: Đặt điện áp \(\text{u}\,\text{=}\,\text{220}\sqrt{\text{2}}\text{cos100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\) (V) (trong đó t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(\text{R}\,\text{=}\,\text{100}\,\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\), tụ điện có \(\text{C}=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }\) F và cuộn cảm thuần có \(\text{L}=\frac{\text{1}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}\,\text{H}\text{.}\) Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  A. \(\text{i}\,\text{=}\,\text{2,2cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\) (A).                                                 B. \(\text{i}\,\text{=}\,\text{2,2cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\,\text{+}\,\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right) (A).

  C. \(\text{i = 2,2}\sqrt{\text{2}}\text{cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\) (A).                                                D. \(\text{i}\,\text{=}\,\text{2,2}\sqrt{\text{2}}\text{cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\,\text{+}\,\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\,(\text{A)}\text{.}\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

D

21

C

31

B

2

C

12

B

22

C

32

A

3

B

13

A

23

D

33

D

4

A

14

D

24

A

34

A

5

B

15

B

25

C

35

B

6

D

16

C

26

C

36

D

7

D

17

A

27

B

37

A

8

A

18

C

28

B

38

D

9

B

19

A

29

D

39

D

10

C

20

C

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích -26,5 \(\mu C\) và 5,9 \(\mu C\) tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là

  A. -16,2\(\mu C.\)                B. 16,2 \(\mu C.\)               C. 10,3 \(\mu C.\)               D. -10,3 \(\mu C.\)

Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

  A. \(\frac{\pi }{3}\,.\)           B. \(\pi \,.\)                         C. \(\frac{2\pi }{3}.\)         D. \[\frac{\pi }{4}\,.\)

Câu 3: Hai hạt nhân \({}_{1}^{3}T\) và \({}_{2}^{3}He\) có cùng

  A. số nuclôn.                        B. số nơtron.                      C. điện tích.                       D. số prôtôn.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g = m/s2. Chiều dài con lắc là

  A. 25 cm.                             B. 75 cm.                            C. 50 cm.                           D. 100 cm.

Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

  A. quang điện trong.                                                       B. quang điện ngoài.

  C. siêu dẫn.                                                                     D. nhiệt điện.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vân có giá trị là

  A. 2 mm.                              B. 1 mm.                            C. 0,5 mm.                         D. 1,5 mm.

Câu 7: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

  A. tia X.                               B. tia hồng ngoại.              C. sóng vô tuyến.              D. tia tử ngoại.

Câu 8: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử Hidro

  A. tỉ lệ nghịch với n.                                                       B. tỉ lệ thuận với n2.

  C. tỉ lệ nghịch với n2.                                                     D. tỉ lệ thuận với n.

Câu 9: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  A. 45 cm.                             B. 20 cm.                            C. 10 cm.                           D. 15 cm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

  A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  C. sớm pha một góc \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

B

21

B

31

A

2

C

12

D

22

D

32

A

3

A

13

D

23

D

33

D

4

A

14

C

24

C

34

A

5

A

15

C

25

A

35

C

6

C

16

C

26

B

36

A

7

A

17

A

27

D

37

B

8

B

18

D

28

B

38

C

9

B

19

C

29

D

39

B

10

C

20

B

30

D

40

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Chọn câu phát biểu sai.

  A. Quang phổ do bóng đèn sợi đốt phát ra là quang phổ liên tục.

  B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

  C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau thì khác nhau.

  D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

Câu 2: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì

  A. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2.

  B. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2.

  C. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản.

  D. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

Câu 3: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

  A. chu kì dao động.             B. tần số góc.                     C. tần số dao động.            D. pha ban đầu.

Câu 4: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào là của nơtrôn?

  A. \({}_{0}^{1}n\).               B. \({}_{-1}^{0}n\).            C. \({}_{1}^{0}n\).             D. \({}_{1}^{1}n\).

Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

  A. biên độ và tốc độ.                                                      B. biên độ và gia tốc.

  C. biên độ và năng lượng.                                              D. li độ và tốc độ.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại?

  A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.

  B. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.

  C. Tia hồng ngoại có màu hồng.

  D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.

Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?

  A. Cường độ âm.                                                            B. Độ to của âm.

  C. Tần số âm.                                                                 D. Đồ thị dao động âm.

Câu 8: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) và vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) tại một điểm luôn luôn

  A. dao động cùng phương với phương truyền sóng.

  B. dao động vuông pha.

  C. dao động cùng pha.

  D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclôn riêng biệt.

  B. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên mỗi nuclôn.

  C. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

  D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 10: Tia X có bước sóng

  A. nhỏ hơn bước sóng của tia g (gamma).                      B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

  C. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.                      D. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

A

21

D

31

B

2

C

12

D

22

C

32

B

3

A

13

A

23

D

33

C

4

A

14

A

24

A

34

C

5

C

15

D

25

B

35

B

6

C

16

A

26

C

36

A

7

B

17

B

27

A

37

B

8

C

18

D

28

D

38

D

9

A

19

D

29

B

39

C

10

D

20

C

30

B

40

B

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}c\text{os}(\omega t)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là

  A. \({{Z}_{L}}=L\omega .\)                                          B. \({{Z}_{L}}=\frac{L}{\omega }.\)       C. \({{Z}_{L}}=\frac{\omega }{L}.\)                                  D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }.\)

Câu 2: Giới hạn quang điện của Cs là 66.10 – 8 m . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là

  A. 2,14 eV.                          B. 3,74 eV.                         C. 1,52 eV.                        D. 1,88 eV.

Câu 3: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất rắn.                                                                    B. Chất lỏng.

  C. Chất khí ở áp suất thấp.                                             D. Chất khí ở áp suất cao.

Câu 4: Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

  A. ba dao động toàn phần.                                              B. bốn dao động toàn phần.

  C. hai dao động toàn phần.                                             D. một dao động toàn phần.

Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ

  A. tăng \(\sqrt 2 \) lần.        B. tăng 2 lần.                      C. giảm \(\sqrt 2 \) lần.                  D. không đổi.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng vân là khoảng cách

  A. giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.

  B. giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.

  C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.

  D. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất trên màn hứng vân.

Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng \(\lambda \). Hệ thức đúng là

  A. \(v=2\pi f\lambda .\)      B. \(v=\lambda f.\]            C. \(v=\frac{f}{\lambda }.\)         D. \(v=\frac{\lambda }{f}.\)

Câu 8: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một êlectron liên kết.

  B. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

  C. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

  D. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

Câu 9: Một tụ điện phẳng có ghi (6,8 μF – 400 V). Điện tích tối đa mà tụ điện trên tích được là

  A. \(58,{{82.10}^{-6}}\,\mu C.\)                                   B. \(2720\,\mu C.\)            C. \(58,82\,\,\mu C.\) D. \({{2720.10}^{-6}}\,\mu C.\)

Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi êlectron ở quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là

  A. 16r0.                                B. 15r0.                               C. 4r0.                                D. r0.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

D

21

A

31

D

2

D

12

B

22

A

32

C

3

C

13

D

23

A

33

C

4

D

14

C

24

C

34

D

5

C

15

A

25

B

35

C

6

B

16

D

26

B

36

A

7

B

17

C

27

C

37

D

8

C

18

B

28

D

38

B

9

B

19

D

29

B

39

A

10

A

20

B

30

A

40

A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Văn Năng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF