OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thống Linh

02/11/2021 1.46 MB 176 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211102/95846911083_20211102_152041.pdf?r=1589
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thống Linh dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi giữa HK1. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé. 

 

 
 

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 16O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16O xấp xỉ bằng

  A. 190,81 MeV.                   B. 128,17 MeV.                 C. 18,76 MeV.                   D. 14,25 MeV.

Câu 2: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  A. 20 cm.                             B. 10 cm.                            C. 15 cm.                           D. 45 cm.

Câu 3: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử Hidro

  A. tỉ lệ nghịch với n.                                                       B. tỉ lệ thuận với n.

  C. tỉ lệ nghịch với n2.                                                     D. tỉ lệ thuận với n2.

Câu 4: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

  A. 60 nF.                              B. 40 nF.                            C. 45 nF.                            D. 6 nF.

Câu 5: Điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị hiệu dụng là

  A. 100 V.                             B. 50 V.                             C. \(50\sqrt{2}\,V.\)           D. \(100\sqrt{2}\,V.\)

Câu 6: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.   Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng

  A. tỏa nhiệt.                                                                    B. từ hóa.

  C. tự cảm.                                                                       D. cộng hưởng điện.

Câu 7: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật

  A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.

  B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.

  C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.

  D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.

Câu 8: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng

  A. màn huỳnh quang.                                                     B. mắt người.

  C. máy quang phổ.                                                         D. pin nhiệt điện.

Câu 9: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là

  A. 0,5                             B. 1,5                           C. 0,25                         D. 0,1

Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)                                        B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)   C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)                              D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 11: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

  A. 100.                                 B. 400.                               C. .                              D. 200.

Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

  A. \(\frac{\pi }{4}\,.\)           B. \(\pi \,.\)                         C. \(\frac{2\pi }{3}.\)         D. \(\frac{\pi }{3}\,.\)

Câu 13: Bước sóng là

  A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

  B. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

  C. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.

  D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 14: Hai hạt nhân \({}_{1}^{3}T\) và \({}_{2}^{3}He\) có cùng

  A. điện tích.                         B. số nơtron.                      C. số nuclôn.                      D. số prôtôn.

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vân có giá trị là

  A. 2 mm.                              B. 1,5 mm.                         C. 0,5 mm.                         D. 1 mm.

Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận

  A. mạch khuếch đại.                                                       B. mạch biến điệu.

  C. ăng-ten thu.                                                                D. mạch tách sóng.

Câu 17: Quang phổ liên tục

  A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

  C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g = \({{\pi }^{2}}\) m/s2. Chiều dài con lắc là

  A. 100 cm.                           B. 25 cm.                            C. 50 cm.                           D. 75 cm.

Câu 19: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

  A. tia tử ngoại.                     B. tia X.                             C. sóng vô tuyến.              D. tia hồng ngoại.

Câu 20: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích -26,5 \(\mu C.\) và 5,9 \(\mu C.\) tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là

  A. -16,2\(\mu C.\)                B. 16,2 \(\mu C.\)               C. 10,3 \(\mu C.\)               D. -10,3 \(\mu C.\)

Câu 21: Một vật đang dao động điều hoà thì vectơ gia tốc của vật luôn

  A. hướng ra xa vị trí cân bằng.                                       B. cùng chiều chuyển động của vật.

  C. ngược chiều chuyển động của vật.                            D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

  A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  B. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  D. sớm pha một góc \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 23: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo

  A. tần số ánh sáng.                                                          B. bước sóng ánh sáng.

  C. vận tốc ánh sáng.                                                       D. chiết suất ánh sáng.

Câu 24: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26  của đồng là 0,30 , của kẽm là 0,35  Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là

  A. 0,30                           B. 0,35                         C. 0,26                         D. 0,40

Câu 25: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm

  A. độ cao, độ to, âm sắc.                                                B. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.

  C. tần số âm, độ to, âm sắc.                                            D. độ cao, độ to, đồ thị âm.

Câu 26: Mạch điện gồm điện trở R = 5 Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong  r = 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là

  A. 0,6                              B. 3                               C. 0,5                            D. 4,5

Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

  A. quang điện ngoài.                                                       B. quang điện trong.

  C. nhiệt điện.                                                                  D. siêu dẫn.

Câu 28: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ

  A. ACA.                              B. DCV.                             C. ACV.                            D. DCA.

Câu 29: Ba con lắc đơn có chiều dài l1, l2, l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1, l2, l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3

  A. 36 : 81 : 64                      B. 6 : 9 : 8                          C. 12 : 8 : 9                        D. 144 : 64 : 81

Câu 30: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k= 100 N/m và k= 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng  Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là

  A. 6,25 cm.                          B. 5,62 cm.                         C. 7,50 cm.                        D. 2,50 cm.

Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3  Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 0,83.                                B. 0,05.                              C. 0,80.                              D. 0,55.

Câu 32: Một tụ điện khi mắc vào nguồn \(u=U\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )\,(V)\) (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn \(u=U\cos (120\pi t+\frac{\pi }{2})\,(V)\) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là

  A.3A                       B. 1,2A                   C. \(\sqrt{2}\) A         D. \(1,2\sqrt{2}\) A.

Câu 33: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện  Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị UD, UC như hình vẽ. Trên trục thời gian , khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 200 V.                             B. 80 V.                             C. 140 V.                           D. 40 V.

Câu 34: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40pt và uB = 8cos40pt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là

  A. 0,25 cm.                          B. 1 cm.                              C. 0,75 cm.                        D. 0,5 cm.

Câu 35: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là

  A. 30 Hz.                             B. 34 Hz.                            C. 32 Hz.                           D. 28 Hz.

Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng

  A. 0,029 J.                           B. 210 J.                             C. 0,021 J.                          D. 0,042 J.

Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.

  A. 117/1.                              B. 108/1.                            C. 111/1.                            D. 114/1.

Câu 38: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A,  Tốc độ truyền sóng trên dây là

  A. 15 m/s.                            B. 20 m/s.                           C. 30 m/s.                           D. 25 m/s.

Câu 39: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T với vận tốc 106 m/s và vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là

  A. 1,6.10–13 N.                     B. 3,2.10–13 N.                   C. 1,6.10–15 N.                   D. 3,2.10–15 N.

Câu 40: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và \[A\sqrt{3}\]. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

  A. \(\frac{\pi }{3}.\)             B. \(\frac{2\pi }{3}.\)         C. \(\frac{\pi }{6}.\)           D. \(\frac{\pi }{2}.\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

A

21

D

31

A

2

A

12

C

22

D

32

D

3

D

13

D

23

B

33

B

4

C

14

C

24

B

34

A

5

C

15

C

25

A

35

D

6

C

16

B

26

C

36

C

7

C

17

B

27

B

37

A

8

D

18

B

28

C

38

D

9

A

19

B

29

A

39

A

10

B

20

D

30

A

40

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng nhiệt.

  B. Dòng điện gây ra từ trường.

  C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi.

  D. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.

Câu 2: Chọn câu phát biểu sai.

  A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

  B. Quang phổ do bóng đèn sợi đốt phát ra là quang phổ liên tục.

  C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau thì khác nhau.

  D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

  A. li độ và tốc độ.                                                           B. biên độ và gia tốc.

  C. biên độ và năng lượng.                                              D. biên độ và tốc độ.

Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành “Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp” thì học sinh được hướng dẫn sử dụng nguồn điện nối vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp là nguồn điện

  A. một chiều 6 V – 12 V.                                               B. xoay chiều 6 V – 12 V.

  C. một chiều 220 V.                                                       D. xoay chiều 220 V.

Câu 5: Tia X có bước sóng

  A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.                      B. nhỏ hơn bước sóng của tia g (gamma).

  C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.                          D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T = 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tính chiều dài ℓ của con lắc.

  A. 0,4 m.                              B. 1 m.                               C. 0,04 m.                          D. 2 m.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclôn riêng biệt.

  B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

  C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên mỗi nuclôn.

  D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 8: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?

  A. Đồ thị dao động âm.                                                  B. Cường độ âm.

  C. Độ to của âm.                                                             D. Tần số âm.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng vân là

  A. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.

  B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.

  C. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất trên màn hứng vân.

  D. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.

Câu 10: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ

  A. tăng lên 2 lần.                 B. giảm đi 2 lần.                 C. giảm đi 4 lần.                D. tăng lên 4 lần.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

11

B

21

B

31

D

2

A

12

A

22

C

32

D

3

C

13

D

23

C

33

A

4

B

14

C

24

C

34

D

5

C

15

C

25

A

35

A

6

B

16

A

26

A

36

C

7

A

17

B

27

D

37

B

8

C

18

D

28

D

38

A

9

B

19

B

29

B

39

C

10

D

20

D

30

B

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}c\text{os}(\omega t)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là

  A. \({{Z}_{L}}=L\omega .\)                                          B. \({{Z}_{L}}=\frac{L}{\omega }.\)       C. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }.\)                                D. \({{Z}_{L}}=\frac{\omega }{L}.\)

Câu 2: Suất điện động của một acquy là 3 V. Trong một khoảng thời gian, lực lạ thực hiện một công là 6 mJ thì lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn là

  A. \({{2.10}^{-3}}\,C.\)        B. \(1,{{8.10}^{-3}}\,C.\)   C. \({{18.10}^{-3}}\,C.\)    D. \(0,{{5.10}^{-3}}\,C.\)

Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi êlectron ở quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là

  A. 15r0.                                B. 4r0.                                 C. 16r0.                              D. r0.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng vân là khoảng cách

  A. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất trên màn hứng vân.

  B. giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.

  C. giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.

  D. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.

Câu 5: Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s. Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu?

  A. 306 m.                             B. 3,06 m.                          C. 2,92 m.                          D. 292 m.

Câu 6: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. mức cường độ âm.                                                     B. đồ thị dao động âm.

  C. cường độ âm.                                                             D. tần số âm.

Câu 7: Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

  A. ba dao động toàn phần.                                              B. một dao động toàn phần.

  C. hai dao động toàn phần.                                             D. bốn dao động toàn phần.

Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất khí ở áp suất thấp.                                             B. Chất khí ở áp suất cao.

  C. Chất rắn.                                                                    D. Chất lỏng.

Câu 9: Giới hạn quang điện của Cs là 66.10 – 8 m . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là

  A. 3,74 eV.                          B. 1,52 eV.                         C. 1,88 eV.                        D. 2,14 eV.

Câu 10: Hạt nhân Triti có

  A. 3 prôtôn và 1 nơtron.                                                 B. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.

  C. 3 nơtron và 1 prôtôn.                                                 D. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

D

21

B

31

A

2

A

12

C

22

D

32

D

3

C

13

B

23

B

33

A

4

B

14

D

24

D

34

D

5

C

15

A

25

D

35

A

6

B

16

C

26

D

36

B

7

B

17

D

27

A

37

B

8

A

18

A

28

C

38

D

9

C

19

C

29

C

39

A

10

B

20

C

30

B

40

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tia X

  A. cùng bản chất với sóng âm.

  B. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

  C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

  D. cùng bản chất với tia tử ngoại.

Câu 2: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 3: Sóng dọc là sóng có phương dao động

  A. vuông góc với phương truyền sóng.                          B. thẳng đứng.

  C. nằm ngang.                                                                D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

  A. tính cho một nuclôn.                                                  B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

  C. của một cặp prôtôn-prôtôn.                                       D. của một cặp prôtôn-nơtron.

Câu 5: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

  A. siêu âm.                           B. tạp âm.                           C. âm nghe được.              D. hạ âm.

Câu 6: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,5 µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m và khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1 mm. Tính khoảng giữa hai vân sáng bậc một thu được trên màn.

  A. 2 mm.                              B. 0,25 mm.                       C. 0,4 mm.                         D. 1 mm.

Câu 7: Ánh sáng đơn sắc

  A. là ánh sáng không bị tách màu (tán sắc) khi qua lăng kính.

  B. luôn có cùng bước sóng khi truyền trong các môi trường khác nhau.

  C. có góc lệch như nhau khi truyền qua các lăng kính khác nhau.

  D. là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng

  A. 12.                                   B. 8.                                   C. 4.                                   D. 16.

Câu 9: Hiện tượng một êlectron liên kết trong khối bán dẫn hấp thụ một phôtôn ánh sáng và chuyển thành êlectron dẫn là

  A. hiện tượng quang điện ngoài.                                    B. hiện tượng quang điện trong.

  C. phản ứng hạt nhân.                                                    D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 10: Một pin có suất điện động 1,1 V. Khi có một lượng điện tích 27 C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương của pin thì công của pin này sản ra là

  A. 24,5 J.                             B. 29,7 J.                            C. 0,04 J.                            D. 2,97 J.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

D

21

D

31

A

2

C

12

C

22

C

32

C

3

D

13

C

23

D

33

B

4

A

14

D

24

A

34

B

5

C

15

A

25

D

35

B

6

A

16

B

26

B

36

B

7

A

17

C

27

A

37

A

8

B

18

C

28

C

38

C

9

B

19

A

29

D

39

D

10

B

20

A

30

D

40

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thống Linh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF