OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thanh Bình

02/11/2021 1.52 MB 175 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211102/204660456176_20211102_153955.pdf?r=8700
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu HOC247 đã biên soạn và tổng hợp nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thanh Bình. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

 

 
 

TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị hiệu dụng là

  A. 100 V.                             B. 50 V.                             C. \(50\sqrt{2}\,V.\)           D. \(100\sqrt{2}\,V.\)

Câu 2: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

  A. tia tử ngoại.                     B. tia X.                             C. sóng vô tuyến.              D. tia hồng ngoại.

Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận

  A. mạch biến điệu.                                                          B. ăng-ten thu.

  C. mạch khuếch đại.                                                       D. mạch tách sóng.

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

  A. sớm pha một góc \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  B. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

  A. \(\frac{\pi }{3}\,.\)           B. \(\frac{2\pi }{3}.\)         C. \(\pi \,.\)                         D. \(\frac{\pi }{4}\,.\)

Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)                                        B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)   C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)                              D. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)

Câu 7: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo

  A. bước sóng ánh sáng.                                                  B. tần số ánh sáng.

  C. vận tốc ánh sáng.                                                       D. chiết suất ánh sáng.

Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

  A. quang điện ngoài.                                                       B. quang điện trong.

  C. nhiệt điện.                                                                  D. siêu dẫn.

Câu 9: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là

  A. 0,5\(\mu m.\)                    B. 0,25\(\mu m.\)               C. 1,5\(\mu m.\)                D. 0,1\(\mu m.\) 

Câu 10: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

  A. 100.                                 B. 200.                               C. 400.                               D. .

Câu 11: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng

  A. tỏa nhiệt.                                                                    B. cộng hưởng điện.

  C. từ hóa.                                                                        D. tự cảm.

Câu 12: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử Hidro

  A. tỉ lệ nghịch với n2.                                                     B. tỉ lệ nghịch với n.

  C. tỉ lệ thuận với n.                                                         D. tỉ lệ thuận với n2.

Câu 13: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26\(\mu m.\) của đồng là 0,30\(\mu m.\) , của kẽm là 0,35\(\mu m.\)  Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là

  A. 0,26\(\mu m.\)                  B. 0,40\(\mu m.\)                 C. 0,35\(\mu m.\)               D. 0,30\(\mu m.\) 

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vân có giá trị là

  A. 2 mm.                              B. 1,5 mm.                         C. 0,5 mm.                         D. 1 mm.

Câu 15: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự   10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  A. 15 cm.                             B. 20 cm.                            C. 45 cm.                           D. 10 cm.

Câu 16: Hai hạt nhân \({}_{1}^{3}T\) và \({}_{2}^{3}He\) có cùng

  A. điện tích.                         B. số prôtôn.                      C. số nuclôn.                      D. số nơtron.

Câu 17: Mạch điện gồm điện trở R = 5 Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong  r = 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là

  A. 0,5A                        B. 0,6A                       C. 3A                           D. 4,5A

Câu 18: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân  lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân  xấp xỉ bằng

  A. 18,76 MeV.                     B. 128,17 MeV.                 C. 14,25 MeV.                   D. 190,81 MeV.

Câu 19: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích -26,5 \(\mu C.\) và 5,9 \(\mu C.\) tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là

  A. -16,2 \(\mu C.\)               B. 16,2 \(\mu C.\)               C. 10,3 \(\mu C.\)              D. -10,3 \(\mu C.\)

Câu 20: Một vật đang dao động điều hoà thì vectơ gia tốc của vật luôn

  A. hướng ra xa vị trí cân bằng.                                       B. cùng chiều chuyển động của vật.

  C. ngược chiều chuyển động của vật.                            D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu 21: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

  A. 60 nF.                              B. 45 nF.                            C. 6 nF.                              D. 40 nF.

Câu 22: Quang phổ liên tục

  A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

  C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g = \({{\pi }^{2}}\) m/s2. Chiều dài con lắc là

  A. 25 cm.                             B. 50 cm.                            C. 75 cm.                           D. 100 cm.

Câu 24: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm

  A. độ cao, độ to, âm sắc.                                                B. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.

  C. tần số âm, độ to, âm sắc.                                            D. độ cao, độ to, đồ thị âm.

Câu 25: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ

  A. ACA.                              B. DCV.                             C. ACV.                            D. DCA.

Câu 26: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng

  A. mắt người.                                                                 B. màn huỳnh quang.

  C. máy quang phổ.                                                         D. pin nhiệt điện.

Câu 27: Bước sóng là

  A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

  B. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

  C. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.

  D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 28: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật

  A. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.

  B. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.

  C. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.

  D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.

Câu 29: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T với vận tốc 106 m/s và vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là

  A. 3,2.10–13 N.                     B. 3,2.10–15 N.                   C. 1,6.10–13 N.                   D. 1,6.10–15 N.

Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng

  A. 0,029 J.                           B. 210 J.                             C. 0,021 J.                          D. 0,042 J.

  A. 200 V.                             B. 80 V.                             C. 140 V.                           D. 40 V.

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  A. 15 m/s.                            B. 20 m/s.                           C. 30 m/s.                           D. 25 m/s.

Câu 33: Một tụ điện khi mắc vào nguồn \(u=U\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )\,(V)\) (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn \(u=U\cos (120\pi t+\frac{\pi }{2})\,(V)\) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là

  A. 3 A                        B. 1,2 A                  C. \(1,2\sqrt{2}\) A     D. \(\sqrt{2}\) A

Câu 34: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là

  A. 30 Hz.                             B. 34 Hz.                            C. 32 Hz.                           D. 28 Hz.

Câu 35: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.

  A. 108/1.                              B. 117/1.                            C. 114/1.                            D. 111/1.

Câu 36: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và x\[A\sqrt{3}\]. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

  A. \(\frac{\pi }{2}.\)             B. \(\frac{\pi }{6}.\)           C. \(\frac{\pi }{3}.\)          D. \(\frac{2\pi }{3}.\)

Câu 37: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3  Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 0,80.                                B. 0,05.                              C. 0,55.                              D. 0,83.

Câu 38: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k= 100 N/m và k= 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng  Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là

  A. 7,50 cm.                          B. 2,50 cm.                         C. 5,62 cm.                        D. 6,25 cm.

Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40pt và uB = 8cos40pt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là

  A. 0,25 cm.                          B. 0,75 cm.                         C. 1 cm.                             D. 0,5 cm.

Câu 40: Ba con lắc đơn có chiều dài l1, l2, l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1, l2, l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3

  A. 12 : 8 : 9                          B. 144 : 64 : 81                  C. 36 : 81 : 64                    D. 6 : 9 : 8

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

D

21

B

31

B

2

B

12

D

22

B

32

D

3

A

13

C

23

A

33

C

4

A

14

C

24

A

34

D

5

B

15

B

25

C

35

B

6

C

16

C

26

D

36

A

7

A

17

A

27

D

37

D

8

B

18

B

28

B

38

D

9

A

19

D

29

C

39

A

10

A

20

D

30

C

40

C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tia X có bước sóng

  A. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.                          B. nhỏ hơn bước sóng của tia g (gamma).

  C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.                          D. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

Câu 2: Các bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính là

  A. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính.                       B. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính.

  C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh.                      D. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm.

Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số dao động của sóng này thỏa mãn hệ thức

  A. f = \(\frac{\lambda }{v}\).                                           B. f = \(\frac{2\pi v}{\lambda }\). C. f = \(v.\lambda \).  D. f = \(\frac{v}{\lambda }\).

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclôn riêng biệt.

  B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

  C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên mỗi nuclôn.

  D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 5: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?

  A. Cường độ âm.                                                            B. Đồ thị dao động âm.

  C. Độ to của âm.                                                             D. Tần số âm.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là

  A. 1,8 mm.                           B. 1,2 mm.                         C. 1,6 mm.                         D. 1,4 mm.

Câu 7: Chọn câu phát biểu sai.

  A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau thì khác nhau.

  B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

  C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

  D. Quang phổ do bóng đèn sợi đốt phát ra là quang phổ liên tục.

Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên

  A. nguyên tắc biến đổi điện năng thành cơ năng.          B. nguyên tắc sử dụng từ trường quay.

  C. hiện tượng tự cảm.                                                     D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 9: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  A. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

  B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

  C. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

  D. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Dòng điện gây ra từ trường.

  B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.

  C. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng nhiệt.

  D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

D

21

D

31

C

2

C

12

A

22

C

32

C

3

D

13

D

23

D

33

B

4

A

14

C

24

A

34

A

5

C

15

D

25

A

35

B

6

A

16

B

26

B

36

B

7

C

17

D

27

B

37

A

8

D

18

B

28

C

38

B

9

A

19

B

29

D

39

D

10

C

20

A

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. mức cường độ âm.                                                     B. đồ thị dao động âm.

  C. cường độ âm.                                                             D. tần số âm.

Câu 2: Giới hạn quang điện của Cs là 66.10 – 8 m . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là

  A. 1,52 eV.                          B. 3,74 eV.                         C. 1,88 eV.                        D. 2,14 eV.

Câu 3: Điện áp \(u=100\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là

  A. 50 V.                               B. 100 V.                           C. \(100\sqrt{2}\,V.\)         D. 200 V.

Câu 4: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-5}}\) W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\) W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

  A. \(50\,dB.\)                      B. \(60\,dB.\)                      C. \(70\,dB.\)                      D. \(80\,dB.\)

Câu 5: . Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Công thức tính lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  A. \(F=m{{\omega }^{2}}x.\)                                         B. \(F=-m\omega x.\)        C. \(F=m\omega x.\)  D. \(F=-m{{\omega }^{2}}x.\)

Câu 6: Hạt nhân Triti có

  A. 3 prôtôn và 1 nơtron.                                                 B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron

  C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.                                 D. 3 nơtron và 1 prôtôn.

Câu 7: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng \(7,{{5.10}^{-7}}\,m\) trong chân không. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5. Bước sóng của bức xạ đó trong thủy tinh là

  A. \(0,64\,\mu m.\)              B. \(0,75\,\mu m.\)             C. \(0,55\,\mu m.\)            D. \(0,50\,\mu m.\)

Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi êlectron ở quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là

  A. 15r0.                                B. r0.                                   C. 16r0.                              D. 4r0.

Câu 9: Suất điện động của một acquy là 3 V. Trong một khoảng thời gian, lực lạ thực hiện một công là 6 mJ thì lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn là

  A. \(1,{{8.10}^{-3}}\,C.\)     B. \({{18.10}^{-3}}\,C.\)    C. \({{2.10}^{-3}}\,C.\)      D. \(0,{{5.10}^{-3}}\,C.\)

Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất lỏng.                                                                  B. Chất khí ở áp suất cao.

  C. Chất rắn.                                                                    D. Chất khí ở áp suất thấp.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

A

21

D

31

A

2

C

12

A

22

B

32

A

3

B

13

D

23

B

33

B

4

C

14

A

24

C

34

A

5

D

15

C

25

D

35

A

6

C

16

A

26

C

36

B

7

D

17

A

27

B

37

C

8

C

18

B

28

D

38

D

9

C

19

C

29

A

39

B

10

D

20

B

30

D

40

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Dòng điện i = 2 cos(100πt) (A) trong đó t đo bằng giây, có giá trị hiệu dụng bằng

  A. \(2\sqrt{\text{2}}\text{ A}\text{.}\)                          B. \(\sqrt{\text{2}}\text{ A}\text{.}\)        C. \(\text{2}\,\text{A}\text{.}\)   D. \(\text{1 A}\text{.}\)

Câu 2: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình \(x=10\cos \left( 20t-\frac{\pi }{3} \right)\,\left( cm \right)\) trong đó t đo bằng giây. Biên độ dao động là

  A. 10 cm.                             B. 20 cm.                             C. 5 cm.                             D. \(\frac{\pi }{3}\) cm.

Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.                 B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

  C. với tần số bằng tần số dao động riêng.                      D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử \(_{11}^{23}X\) có số hạt prôtôn là

  A. 12.                                 B. 11.                                 C. 34.                                 D. 23.

Câu 5: Khi một vật dao động điều hòa thì

  A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

  A. tính cho một nuclôn.                                                  B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

  C. của một cặp prôtôn-prôtôn.                                       D. của một cặp prôtôn-nơtron.

Câu 7: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có sai số e = 5% ở thang đo 200 V để đo điện áp giữa hai đầu điện trở R. Giá trị hiển thị trên đồng hồ là 90 V. Khi đó kết quả phép đo điện áp trên là

  A. (90 ± 5) V.                      B. (90 ± 4) V.                     C. (90 ± 4,5) V.                 D. (90 ± 10) V.

Câu 8: Điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cách thấu kính 40 cm. Tính khoảng cách từ S đến thấu kính.

  A. 40 cm.                             B. 20 cm.                            C. 60 cm.                           D. 10 cm.

Câu 9: Một pin có suất điện động 1,1 V. Khi có một lượng điện tích 27 C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương của pin thì công của pin này sản ra là

  A. 29,7 J.                             B. 0,04 J.                            C. 2,97 J.                            D. 24,5 J.

Câu 10: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}c\text{os}\omega \text{t}\) trong đó t đo bằng giây, vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

B

21

A

31

B

2

A

12

C

22

C

32

D

3

C

13

A

23

C

33

C

4

B

14

B

24

D

34

D

5

C

15

B

25

B

35

D

6

A

16

D

26

A

36

A

7

D

17

A

27

C

37

D

8

A

18

C

28

D

38

C

9

A

19

B

29

A

39

B

10

D

20

D

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

Câu 2: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích -26,5 \(\mu C\) và 5,9 \(\mu C\) tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là

  A. -10,3 \(\mu C.\)               B. 16,2 \(\mu C.\)               C. 10,3 \(\mu C.\)               D. -16,2\(\mu C.\)

Câu 3: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

  A. tia tử ngoại.                     B. sóng vô tuyến.               C. tia X.                             D. tia hồng ngoại.

Câu 4: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

  A. 120  .                                B. 100.                               C. 400.                               D. 200.

Câu 5: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự  10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  A. 20 cm.                             B. 10 cm.                            C. 15 cm.                           D. 45 cm.

Câu 6: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ

  A. DCV.                              B. ACV.                             C. ACA.                            D. DCA.

Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

  A. \(\frac{\pi }{3}\,.\)           B. \(\frac{2\pi }{3}.\)         C. \(\pi \,.\)                         D. \(\frac{\pi }{4}\,.\)

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vân có giá trị là

  A. 1,5 mm.                           B. 2 mm.                            C. 0,5 mm.                         D. 1 mm.

Câu 9: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

  A. 60 nF.                              B. 45 nF.                            C. 6 nF.                              D. 40 nF.

Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)                                        B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)   C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)                              D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

D

21

B

31

C

2

A

12

B

22

D

32

D

3

C

13

D

23

D

33

D

4

B

14

B

24

C

34

A

5

A

15

D

25

D

35

A

6

B

16

A

26

C

36

C

7

B

17

B

27

A

37

C

8

C

18

C

28

B

38

A

9

B

19

A

29

C

39

B

10

C

20

A

30

A

40

D.

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thanh Bình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF