OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 3 đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên môn Địa Lí năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Khuyến

18/05/2022 1.87 MB 231 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220518/14525557209_20220518_161105.pdf?r=7868
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 3 đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên môn Địa Lí năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Khuyến có đáp án được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức Địa lí cấp THCS. Nội dung của tài liệu bao gồm các trắc nghiệm từ cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 9 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10

NĂM HỌC: 2022 – 2023

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 150 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?

A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.

B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

C. Tây, Nùng, Ê-đê, Ba-na.

D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với vấn đề nào sau đây?

A. Môi Trường, chất lượng cuộc sống và nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác (an ninh, văn hóa, giáo dục).

C. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và trật tự an ninh, chính trị.

D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và tài nguyên môi trường.

Câu 3. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số thế nào?

A. Thấp.

B. Trung Bình.

C. Cao.

D. Rất cao.

Câu 4. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. người lao động thiếu sáng tạo.

B. năng suất lao động thấp.

C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.

D. độ tuổi của người lao động cao.

Câu 5. Thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới không phải là

A. sự phân hoá giàu nghèo, tình trạng vẫn còn vùng nghèo.

B. tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

C. tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.

D. những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

Câu 6. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Long An.

B. Bình Định.

C. An Giang.

D. Kiên Giang.

Câu 7. Loại tài nguyên rất quý giá nào sau đây không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở nước ta cũng như trên thế giới?

A. Khí hậu.

B. Đất đai.

C. Nước.

D. Sinh vật.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là do

A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.

B. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.

C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.

D. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.

Câu 9. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với

A. các đồng cỏ tươi tốt.

B. vùng trồng cây lương thực.

C. vùng trồng cây ăn quả.

D. vùng trồng cây công nghiệp.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

A. Bình Thuận.

B. Cần Thơ.

C. Kiên Giang.

D. Ninh Thuận.

Câu 11. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng.

B. Vật liệu xây dựng.

C. Hoá chất.

D. Luyện kim màu.

Câu 12. Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi gồm có

A. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; sản xuất bia.

B. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; xay xát.

C. Chế biến thịt; thực phẩm đông lạnh; sản xuất đường.

D. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; đồ hộp.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ tiêu dùng?

A. Quản lí nhà nước, đoàn thể.

B. Khách sạn, nhà hàng.

C. Giao thông vận tải.

D. Kinh doanh tài sản, tư vấn.

Câu 14. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

Câu 15. Sự phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế tập trung ở mức độ cao là do yếu tố nào sau đây quyết định?

A. Các trung tâm kinh tế.

B. Quy mô dân số, sức mua của nhân dân.

C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Các thành phần kinh tế.

Câu 16. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?

A. Hà Giang.

B. Điện Biên.

C. Tuyên Quang.

D. Lai Châu.

Câu 17. Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngành đa dạng là do

A. tiếp giáp với nhiều vùng, quốc gia.

B. lao động có nhiều kinh nghiệm.

C. chính sách phát triển của Nhà nước.

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

Câu 18. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

A. Mật độ dân số của vùng trên 1.000 người/km2.

B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.

C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

D. Nhiều đô thị lớn với dân cư tập trung đông đúc.

Câu 19. Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về

A. nuôi trồng thủy sản.

B. chăn nuôi gia súc.

C. chăn nuôi bò sữa.

D. chăn nuôi gia cầm.

Câu 20. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

A. Địa hình.

B. kinh tế.

C. Sinh vật.

D. Dân tộc.

Câu 21. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là

A. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.

B. công nghiệp chế biến lương thực và công nghiệp cơ khí.

C. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.

D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 22. Trung tâm công nghiêp nào sau đây có qui mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nha Trang.

B. Dung Quất.

C. Đà Nẵng.

D. Quy Nhơn.

Câu 23. Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.

B. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.

C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.

D. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện.

Câu 24. Các tuyến đường ngang 19, 26 tạo sự liên kết giữa Tây Nguyên với các cảng nước sâu có ý nghĩa nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên?

A. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Nam.

B. Góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển.

C. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Bắc.

D. Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển.

Câu 25. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là

A. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

B. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

Câu 26. Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.

B. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.

C. khí hậu có sự phân mùa khô - mưa sâu sắc.

D. Tiềm năng đất badan tập trung thành vùng.

Câu 27. Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. năng động nhạy bén trong cơ chế thị trường.

C. người lao động có trình độ học vấn cao hơn.

D. số người lao động có chuyên môn kĩ thuật ít.

Câu 28. Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. trồng cây công nghiệp.

B. trồng cây lương thực.

C. nuôi trồng thủy sản.

D. trồng cây ăn quả.

Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn là do

A. đảo, quần đảo là nơi tổ chức quần cư và phát triển hoạt động sản xuất kinh tế.

B. bộ phận hợp thành thể thống nhất của lãnh thổ hình chữ S không thể tách rời.

C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đại tiến ra biển, đại dương.

Câu 30. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn và phân bố rộng.

B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng, giàu có.

D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đông.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển chung với nước ta?

A. Myanma.

B. Malaysia.

C. Thái Lan.

D. Indonesia.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳnh Nhai.

B. Sinh Quyền.

C. Cam Đường.

D. Văn Bàn.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Trung và Nam Bắc Bộ.

B. Tây Bắc Bộ.

C. Đông Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.

B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Ngãi.

D. Nghệ An.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?

A. Cà Mau.

B. An Giang.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Bình Thuận.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

C. Gia Lai, Đắk Lắk.

D. Lâm Đồng, Gia Lai.

Câu 37. Cho biểu đồ sau: Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị - nông thôn, giai đoạn 1990 - 2014

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn, giai đoạn 1990 - 2014?

A. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn và có xu hướng tăng lên.

B. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng nhỏ hơn tỉ trọng dân thành thị, đang giảm dần.

C. Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn dân nông thôn nhưng tăng lên tục qua các năm.

D. Tỉ trọng dân nông thôn luôn luôn lớn hơn dân thành thị nhưng không ổn định.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG

Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 - 2018

Căn cứ vào biểu đồ, cho biêt nhận định nào sau đây đúng với sự biên động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 2008 - 2018?

A. Độ che phủ rừng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 3%/năm.

B. Diện tích rừng trồng liên tục tăng và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm.

C. Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm liên tục và giảm 93.1 nghìn ha.

D. Tổng diện tích rừng liên tục tăng; năm 2018 tăng 10.5% so với năm 2008.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017

Năm

Trâu (nghìn con)

 (nghìn con)

Lợn (nghìn con)

Gia cầm (triệu con)

2000

2 897

4 128

20 194

196

2005

2 814

4 063

23 170

233

2010

2 922

5 541

27 345

220

2015

2 877

5 808

27 373

300

2017

2 559

5 156

26 264

317

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta, giai đoạn 2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2015

2017

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng

1487,9

2465,6

2728,3

3412,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?

A. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.

B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.

C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.

D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.

ĐÁP ÁN

1 - D

2 - D

3 - C

4 - B

5 - B

6 - A

7 - B

8 - D

9 - B

10 - C

11 - A

12 - D

13 - B

14 - A

15 - B

16 - C

17 - D

18 - A

19 - B

20 - C

21 - D

22 - C

23 - A

24 - D

25 - C

26 - D

27 - B

28 - A

29 - C

30 - D

31 - A

32 - C

33 - B

34 - D

35 - B

36 - D

37 - C

38 - B

39 - C

40 - D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN- ĐỀ 02

Câu 1. Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc nào sau đây?

A. Mông.

B. Thái.

C. Mường.

D. Dao.

Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

D. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

Câu 3. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?

A. Phổ biến lối sống thành thị.

B. Hoạt động kinh tế là dịch vụ du lịch.

C. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

D. Mật độ dân số cao.

Câu 4. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là do

A. tính sáng tạo của người lao động chưa thực sự cao.

B. phần lớn người lao động thiếu nhiều kinh nghiệm.

C. người lao động cần cù, chịu khó nhưng thiếu kỉ luật.

D. công tác đào tạo nguồn lao động còn nhiều hạn chế.

Câu 5. Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm dần.

C. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng xu hướng còn biến động.

D. Tỉ trọng cao hơn khu vực I nhưng thấp hơn khu vực II.

Câu 6. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Quảng Ninh.

B. Nam Định.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Câu 7. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là

A. chọn lọc lai tạo giống.

B. cải tạo đất, mở rộng diện tích.

C. sử dụng phân bón thích hợp.

D. tăng cường thuỷ lợi.

Câu 8. Nguyên nhân cơ bản giúp Tây nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là do có

A. nguồn nước ẩm rất phong phú.

B. nhiều diện tích đất badan rộng lớn.

C. độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.

D. nhiều diện tích đất feralit rất lớn.

Câu 9. Các vùng nào sau đây trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu 10. Nhân tố nào sau đây có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thuỷ sản của nước ta?

A. Đổi mới về chính sách của Nhà nước.

B. Phát triển các loại hình dịch vụ thuỷ sản.

C. Nhu cầu về mặt hàng thuỷ sản tăng lên.

D. Cơ sở chế biến, đánh bắt được nâng cao.

ĐÁP ÁN

1 - A

2 - C

3 - B

4 - D

5 - C

6 - B

7 - D

8 - B

9 - D

10 - A

11 - D

12 - D

13 - B

14 - C

15 - D

16 - B

17 - A

18 - B

19 - C

20 - B

21 - A

22 - D

23 - A

24 - B

25 - C

26 - B

27 - D

28 - A

29 - C

30 - B

31 - C

32 - A

33 - D

34 - B

35 - C

36 - A

37 - D

38 - A

39 - A

40 - B

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN- ĐỀ 03

Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?

A. Chăm, Mông, Hoa.

B. Tày, Thái, Nùng.

C. Mường, Dao, Khơme.

D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do

A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.

B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.

C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.

D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.

Câu 3. “Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?

A. Quần cư nông thôn.

B. Các siêu đô thị nhỏ.

C. Quần cư đô thị.

D. Lối sống nông thôn.

Câu 4. Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do

A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.

B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.

C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.

D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.

Câu 5. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?

A. 2 vùng.

B. 3 vùng.

C. 4 vùng.

D. 5 vùng.

Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?

A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.

Câu 7. Ở nước ta lúa gạo là cây lương thực chính không phải do

A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.

B. năng suất cao, người dân quen dùng.

C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.

D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.

Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do

A. giống cây trồng.

B. thời tiết, khí hậu.

C. độ phì của đất.

D. nguồn nước hạn chế.

Câu 9. Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở nước ta là

A. Mía, chè, đậu tương.

B. Chè, dừa, cà phê.

C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.

D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do

A. thiếu nguồn vốn đầu tư.

B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

C. thiên nhiên nhiều thiên tai.

D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.

ĐÁP ÁN

1 - D

2 - C

3 - A

4 - A

5 - B

6 - A

7 - D

8 - B

9 - C

10 - A

11 - D

12 - C

13 - D

14 - A

15 - B

16 - C

17 - A

18 - D

19 - C

20 - B

21 - B

22 - A

23 - C

24 - A

25 - C

26 - B

27 - D

28 - A

29 - C

30 - B

31 - D

32 - B

33 - A

34 - B

35 - C

36 - B

37 - A

38 - C

39 - B

40 - D

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên môn Địa Lí năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Khuyến có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF