OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ 3 đề thi KSCL lần 2 năm 2020 môn Hóa học 9 Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng

19/06/2020 775.25 KB 183 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200619/427340649815_20200619_111119.pdf?r=1069
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 3 đề thi KSCL lần 2 năm 2020 môn Hóa học 9 Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng, giúp các ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài, đối chiếu bài làm của mình với đáp án để biết được khả năng của bản thân. HOC247 sẽ liên tục cập nhật những đề thi mới nhất để các em học sinh lớp 9 có nguồn tài liệu tham khảo đa dạng, ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

CẨM GIÀNG

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 02 trang, 25 câu trắc nghiệm)

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là 

A. Al                                    B. Cu                               C. Fe                                D. Ag

Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 :

A. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.

B. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh

C. Không có hiện tường gì xảy ra.

D. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.

Câu 3: Phương trình phản ứng viết sai là:

A. Fe  +  CuSO4  →  FeSO4  +  Cu                        B. 2Fe  +   3Cl2 →  2FeCl3.

C. C2H4 + Br2(dd) →  C2H4Br2                                  D. CH4 + Cl2  → CH4Cl2

Câu 4: Saccarozơ có công thức hóa học là:

A. C2H4O2                           B. C6H12O6                     C. C12H22O11                   D. (-C6H10O5)n

Câu 5: Chất nào không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Chất béo                          B. Tinh bột                      C. Glucozơ                      D. Sacarozơ

Câu 6: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần %  về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 66,2%, 33,8%                  B. 50,5%, 49,5%             C. 49,5%, 50,5%             D. 40,5%, 59,5%

Câu 7: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:

A. 100 ml                             B. 200 ml                         C. 300 ml                         D. 400 ml

Câu 8: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:

A. 13,55 g                            B. 12,5 g                          C. 14,65 g                        D. 15,5 g

Câu 9: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ:

A. Na                                    B. MgO                           C. BaO                            D. SO3

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí C2H4 ở đktc trong không khí. Thể tích không khí tối thiểu cần dùng ở đktc là (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí):

A. 33,6 lit                             B. 54,0 lit                         C. 50,4 lit                        D. 10,08lit

Câu 11: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:

A. HCl và AgNO3                B. NaOH và CuCl2          C. KOH và FeCl3            D. NaOH và HCl

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua bình (1) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư và bình (2) đựng H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) có 40 gam chất kết tủa và khối lượng bình (2)  tăng 10,8g. Biết khối lượng mol của A là 46 g/mol. Công thức phân tử của A là:

A. C4H12O2                          B. CH18O                        C. C3H10                         D. C2H6O

Câu 13: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. MgO, FeO, CaO              B. CuO, Al2O3, BaO       C. CuO, Fe2O3, K2O       D. BaO, CaO, Na2O

Câu 14: Ứng dụng nào không phải của etilen?

A. Kích thích quả mau chín                                          B. Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)

C. Nguyên liệu điều chế khí hiđro                               D. Nguyên liệu điều chế axit axetic

Câu 15: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. CuSO4 và KCl                                                         B. NaHCO3 và NaOH

C. CuSO4 và NaOH                                                     D.  MgSO4 và Ba(NO3)2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần %  về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 49,5%, 50,5%                  B. 50,5%, 49,5%             C. 66,2%, 33,8%             D. 40,5%, 59,5%

Câu 2: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CuO, Al2O3, BaO            B. MgO, FeO, CaO         C. CuO, Fe2O3, K2O       D. BaO, CaO, Na2O

Câu 3: Để phân biệt ba chất khí không màu, đựng trong các bình riêng biệt: CO2, CH4, C2H4 ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Nước Br2, dung dịch nước vôi trong.                      B. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2

C. Dung dịch Br2.                                                         D. Nước vôi trong.

Câu 4: Ứng dụng nào không phải của etilen?

A. Nguyên liệu điều chế axit axetic                             B. Nguyên liệu điều chế khí hiđro

C. Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)                      D. Kích thích quả mau chín

Câu 5: Phương trình phản ứng viết sai là:

A. Fe  +  CuSO4  →  FeSO4  +  Cu                        B. 2Fe  +   3Cl2  → 2FeCl3.

C. CH4 + Cl2  → CH4Cl2                                         D. C2H4 + Br2(dd) → C2H4Br2

Câu 6: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ:

A. MgO                                B. Na                               C. SO3                             D. BaO

Câu 7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. CuSO4 và KCl                                                         B. NaHCO3 và NaOH

C. CuSO4 và NaOH                                                     D.  MgSO4 và Ba(NO3)2

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   C2H4 →  X→  CH3COOH  →Y

Các chất X, Y phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOC2H5..                                      B. NaOH và CH3COONa.

C. C2H5OH, CH3COOK                                              D. C2H5OH, CH3COONa.

Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí không màu, mùi hắc?

A. Zn                                    B. MgCO3                       C. Na2SO3                       D. Cu

Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 :

A. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh

B. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.

C. Không có hiện tường gì xảy ra.

D. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.

Câu 11: Dẫn 16,8 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa muối:

A. Na2CO3, NaOH              B. NaCO3, NaOH           C. Na2CO3, NaHCO3      D. NaHCO3

Câu 12: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:

A. KOH và FeCl3                 B. NaOH và HCl             C. NaOH và CuCl2          D. HCl và AgNO3

Câu 13: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hòa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại M là:

A. Zn                                    B. Fe                                C. Ca                               D. Mg

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí C2H4 ở đktc trong không khí. Thể tích không khí tối thiểu cần dùng ở đktc là (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí):

A. 50,4 lit                             B. 33,6 lit                         C. 54,0 lit                        D. 10,08lit

Câu 15: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch kim loại nào sau đây?

A. Mg                                   B. Al                                C. Cu                               D. Fe

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Cho 50 gam hỗn hợp Cu và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp là:

A. 65% và 35%                    B. 40,7% và 59,3%          C. 35% và 65%               D. 30% và 70%

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua bình (1) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư và bình (2) đựng H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) có 40 gam chất kết tủa và khối lượng bình (2)  tăng 10,8g. Biết khối lượng mol của A là 46 g/mol. Công thức phân tử của A là:

A. C2H6O                             B. CH18O                        C. C3H10                         D. C4H12O2

Câu 3: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. MgO, FeO, CaO              B. CuO, Fe2O3, K2O       C. CuO, Al2O3, BaO       D. BaO, CaO, Na2O

Câu 4: Chất nào không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Tinh bột                           B. Chất béo                      C. Sacarozơ                     D. Glucozơ

Câu 5: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:

A. KOH và FeCl3                 B. NaOH và CuCl2          C. HCl và AgNO3           D. NaOH và HCl

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí không màu, mùi hắc?

A. Cu                                    B. Na2SO3                       C. Zn                               D. MgCO3

Câu 7: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ:

A. BaO                                 B. MgO                           C. SO3                             D. Na

Câu 8: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hòa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại M là:

A. Ca                                    B. Fe                                C. Mg                              D. Zn

Câu 9: Để phân biệt ba chất khí không màu, đựng trong các bình riêng biệt: CO2, CH4, C2H4 ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Nước Br2, dung dịch nước vôi trong.                      B. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2

C. Dung dịch Br2.                                                         D. Nước vôi trong.

Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. CuSO4 và NaOH                                                     B. CuSO4 và KCl

C.  MgSO4 và Ba(NO3)2                                              D. NaHCO3 và NaOH

Câu 11: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là :

A. Fe                                    B. Ag                               C. Al                                D. Cu

Câu 12: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric nồng độ 5,88%. Công thức hóa học của muối tạo thành là:

A. Fe SO4                             B. Zn SO4                        C. Cu SO4                       D. Mg SO4

Câu 13: Ứng dụng nào không phải của etilen?

A. Kích thích quả mau chín                                         B. Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)

C. Nguyên liệu điều chế khí hiđro                               D. Nguyên liệu điều chế axit axetic

Câu 14: Phương trình phản ứng viết sai là:

A. Fe  +  CuSO4   → FeSO4  +  Cu                           B. C2H4 + Br2(dd)  → C2H4Br2

C. CH4 + Cl2  → CH4Cl2                                            D. 2Fe  +   3Cl2  → 2FeCl3.

Câu 15: Chất tác dụng với Na là:

A. CH3 – CH2 - OH              B. CH3 – CH3                  C. CH3COOC2H5           D. CH3 - O-  CH3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi KSCL lần 2 năm 2020 môn Hóa học 9 Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng, để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF