HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bài tập về đại cương kim loại môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Tài liệu được biên soạn gồm các câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý t huyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI – MÔN HÓA HỌC 12
I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Câu nhận định sau đây không đúng là
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường từ 1e đến 3e
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4e đến 7e
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng một nhóm A, các nguyên tử kim loại có số electron ngoài cùng bằng nhau
Câu 2 . Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại nhóm IA và IIA là
A. ns1 và np2 B. np1 và ns2 C. ns1 và ns2 D. (n -1 )d1 và ns2
Câu 3. Electron cuối cùng của nguyên tử kim loại nhóm B xếp vào phân lớp
A. s B. p C. d D. d hoặc f
Câu 4. Liên kết kim loại tạo ra là do
A. các e tự do liên kết các nguyên tử và ion kim loại với nhau
B. các cặp e góp chung giũa các nguyên tử kim loại
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại với các e tự do
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại với nhau
Câu 5. Cấu trúc mạng tinh thể kim loại thuộc loại
A. Tinh thể phân tử B. Tinh nguyên tử C. Tinh thể thể ion D. Tinh thể kim loại
Câu 6. Nguyên tử X có Z = 13. Vị trí của X trong BTH là
A. Ô 13, chu kì 2, nhóm IIA B. Ô 12, chu kì 3, nhóm IIIA
C. Ô 13, chu kì 3, nhóm IA D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 7. Nguyên tử D có Z = 20. Vị trí của D trong BTH là
A. Ô 2, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB
C. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA D. Ô 20, chu kì 4, nhóm VIIA
Câu 8. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
1). 1s22s22p63s1
2). 1s22s22p63s23p64s2
3). 1s22s1
4). 1s22s22p63s23p1
Các cấu hình đó lần lượt là của nhóm nguyên tử :
A. Na, Ca, Li, Al B. Ca, Na, Li, Al C. Na, Ca, H, Al D. Li, Na, Al, Ca
Câu 9. Nguyên tử của nguyện tố X ở chu kì 3 , nhóm IIIA. X là nguyên tố
A. Mg B. Al C. Fe D. Cr
Câu 10. Nguyên tử Cr có Z = 24. Vị trí của Cr trong BTH là
A. Ô 24, chu kì 4, nhóm IIA. B. Ô 24, chu kì 4, nhóm VB.
C. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB. D. Ô 24, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 11. Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr3+ là
A. [Ar ] 3d4. B. [Ar ] 4s23d1. C. [Ar ] 4s1 3d2. D. [Ar ] 3d3
Câu 12. Nguyên tử Fe có Z = 26, Vị trí của Fe trong BTH là
A. Ô 8, chu kì 4, nhóm IIA. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIB.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 13. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe 2+ là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 3d6. C. [Ar ] 4s2 3d4. D. [Ar ] 3d5.
Câu 14. Nguyên tử Cu có Z = 29, Vị trí của Cu trong BTH là
A. Ô 1, chu kì 4, nhóm IIA. B. Ô 1, chu kì 4, nhóm IB.
C. Ô 29, chu kì 4, nhóm IB. D. Ô 29, chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 15. Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện = 60, Vị trí của X trong BTH là
A. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB
C. Ô 60, chu kì 6, nhóm IIIB D. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA
Câu 16. Kim loại có cấu hình e phân lớp ngoài cùng 4s1 là kim loại
Câu 17. Nhóm nguyên tử , ion có cấu hình e phân lớp ngoài cùng 3p6 là
A. K+, Kr, Cl B. Cl-, K+, S C. K, S2-, Ar D. Ca2+, K+, Cl-
Câu 18. Nhóm nguyên tử và ion kim loại có cấu hình e phân lớp ngoài cùng 2p6 là
A. Na+, Mg2+, Ar B. Al3+, Na+, F C. Mg2+, O2-, K+ D. Ne, Al3+, Mg2+
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có 7 electron p . Thứ tự nhóm của X trong BTH là
A. IA B. IIA C. IIIA D. VIIA
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p + n + e = 58 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. X là nguyên tố
A. Na B. Mg C. K D. Ar
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. X có khả năng tạo thành ion :
A. X+ , X2+ B. X2+, X3+ C. X+, X3+ D. X3+, X4+.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p + n + e = 36. Vị trí của X trong
A. Ô 36, chu kỳ 4, nhóm VIIIA B. Ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIB
C. Ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA D. Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p + n + e = 60. X là nguyên tố
A. Ca B. Mg C.K D.Na
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p + n + e = 34. Công thức hiđroxit của X là
A. Mg(OH)2 B. KOH D. Al(OH)3 D. NaOH
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố X có 7 electron p trong vỏ nguyên tử. Trong oxit cao nhất của X có
A. 52,94% khối lượng O
B. 52,94% khối lượng X
C. Tỉ lệ số nguyên tử X : O = 3 : 2
D. Moxit = 120
Câu 26. Hai nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y thuộc 1 chu kỳ và 2 nhóm A liên tếp, có tổng số proton là 25. Nhận xét đúng về X và Y là ( X xếp trước Y )
A. Bán kính nguyên tử Y lớn hơn X
B. Hidroxit của X là bazơ, của Y là axit
C. % mO trong phân tử oxit của X nhỏ hơn trong Y
D. Tính kim loại của X yếu hơn Y
Câu 27. Hai nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tếp, có tổng số proton là 18. Hidroxit của X và Y có tính chất ( X xếp trên Y )
A. Đều là bazơ
B. Hidroxit của X là bazơ, của Y là axit
C. Hidroxit của X là axit, của Y là bazơ
D. Hidroxit của X là axit, của Y lưỡng tính
Câu 28. So với nguyên tử phi kim cùng chu kì thì nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nhỏ hơn
B. thường có số e ở lớp ngoài cùng nhiều hơn
C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học
D. thường dễ nhường e trong các phản ứng hóa học
Câu 29: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm ( TNPT 2012 )
A. VIB. B. IA. C. IIA. D. VIIIB.
Câu 30: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là ( TNPT 2013 )
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Mg.
Câu 31: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp? ( TNPT 2012-NC )
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.
Câu 32: So sánh không đúng sau đây là
A. tính kim loại Li < Na < K < Ca
B. tính bazơ Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH
C. bán kính nguyên tử Li < Na < Ca < K
D. độ âm điện Na < Mg < Al < Si
Câu 33: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính kim loại tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Những tính chất vật lý sau đây của kim loại đều do e tự do gây ra là
A. tính ánh kim và tính cứng B. tính dẻo và nhiệt độ nóng chảy
C. khối lượng riêng và tính dẫn điện D. tính ánh kim, tính dẻo , tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
Câu 2. Những tính chất vật lý sau đây của kim loại không phải do e tự do gây ra là
A. tính ánh kim và tính cứng B. tính dẻo và nhiệt độ nóng chảy
C. khối lượng riêng và tính dẫn điện D tính cứng, khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 3. Kim loại sau đây có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Bạc B. Đồng C. Vàng D. Nhôm
Câu 4. Kim loại sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe B. W C. Cu D. Zn
Câu 5. Kim loạii sau đây có nhiệt độ nóng thấp nhất là
A. K B. Rb C. Hg D. Cs
Câu 6. Kim loại sau đây có độ cứng cao nhất là
A. W B. Fe C. Cu D. Cr .
Câu 7. Kim loại mềm nhất trong các kim loại sau đây là
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 8. Kim loại dẻo nhất trong các kim loại sau đây là
A. Ag B. Au C. Al D. Cu
Câu 9. Kim loại nhẹ nhất trong các kim loại sau đây là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 10. Nhóm kim loại sau đây có tính dẻo giảm dần theo thứ tự là
A. Au, Ag, Cu ~ Al, Fe B. Ag, Au, Cu, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Al, Fe D. Au, Ag, Al, Cu, Fe
Câu 11. Nhóm kim loại sau đây có độ dẫn điện giảm dần theo thứ tự là
A. Cu, Ag, Au, Fe, Al
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Al, Fe
D. Ag, Au, Cu, Fe, Al
Câu 12. Nhóm kim loại sau đây có độ cứng giảm dần theo thứ tự là
A. Cr, Fe, W, Al, Cs
B. W, Fe, Al, Cr, Cs
C. Cr , W, Fe, Cu, Al
D. Cr, W, Fe, Al, Cu
Câu 13. Nhóm kim loại sau đây tỉ khối tăng dần theo thứ tự là
A. Os, Au, Ag, Cu, Fe, Zn
B. Al, Fe, Cu, Au, Ag, Os
C. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu
D. Mg, Al, Fe, Cu, Au, Os
Câu 14. So sánh tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại là không đúng ?
A. Độ dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỷ khối Li < Fe < Pb < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < Fe < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr
Câu 15. Kết luận sau đây không đúng là
A. Hợp kim thường dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại tạo ra hợp kim
B. Hợp kim là vật liệu có chứa một kim loại cơ bản và mốt số kim loại hoặc phi kim khác
C. Hợp kim thường cứng hơn và dòn hơn các kim loại tạo ra hợp kim
D. Hợp kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại tạo ra hợp kim
Câu 16. Câu khẳng định không đúng là
A. Hợp kim thiếc hàn gồm Sn-Pb B. Hợp kim tol gồm có Fe-Sn
C. Hợp kim đồng thau gồm có Cu-Zn D. Hợp kim không gỉ ( thép inox ) gồm có Fe-Cr-Mn
Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất là ( TNPT 2012)
A. Al. B. K. C. Cr. D. Fe.
Câu 18: Kim loại dẫn điện tốt nhất dưới đây là ( TNPT 2013)
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI
1- KIM LOẠI TÁC DỤNG PHI KIM
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính khử và tính oxi hóa
Câu 2. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử vì nguyên tử kim loại
A. có bán kính lớn
B. có độ âm điện nhỏ
C. có bán kính lớn, e hóa trị ít, lực hút của hạt nhân yếu
D. dễ nhận thêm e
Câu 3. Cách đơn giản nhất để làm sạch vết thủy ngân là dùng.
A. S B O2 C. Al D. HCl
Câu 4. Đốt cháy trong khí oxi một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Cu, Ag thì sau phản ứng thu được:
A. MgO, CuO, Ag2O B. MgO , Cu, Ag C. MgO, Cu2O, Ag2O D. MgO, CuO, Ag
Câu 5. Đốt cháy bột Mg trong bình chứa khí oxi rồi cho các chất sau phản ứng tác dụng với dd HCl dư thì thấy có khí sinh ra. Số phản ứng hóa học đã xảy ra là
A. 1 B 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Đốt cháy bột sắt trong bình chứa khí oxi dư rồi cho sản phẩm tác dụng với dd HNO3 đặc thì thấy có khí nâu sinh ra. Điều này chứng tỏ rằng sản phẩm cháy là
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Cả FeO và Fe3O4
Câu 7. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột S rồi hòa tan các chất sau phản ứng vào H2O (dư) thì thấy tạo ra
A. Chất khí không mùi B. Chất kết tủa
C. Chất khí mùi trứng thối D. Chất kết tủa keo trắng đồng thời với chất khí mùi trứng thối
Câu 8. Đốt cháy hết a gam Mg cần dùng b mol O2 thì lượng MgO sinh ra tác dụng vùa đủ với v lít dung dịch HCl 1M. Gía trị của V là
A. 2b B. b C. 4b D. 2a
Câu 9. Cho 40 gam hỗn hợp gồm vàng, bạc, đồng, sắt tác dụng với oxi dư, nung nóng, thu được m gam hỗn hợp X. Biết các chất trong X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 2M ( không có thoát khí ). Giá trị của m là
A. 46,4 B. 44,6 C. 52,8 D. 58,2
Câu 10. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt , kẽm tác dụng với oxi dư đun nóng, thu được 46,4g hỗn hợp X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M dùng để hòa tan hết 46,4g X là
A. 0,2 lit B. 0,4 lit C.0,8 lit D. 0,6 lit
Câu 11. Nung nóng a gam một hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột S thu được 15g một chất rắn duy nhất. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X là
A. 36% B. 64% C. 45,76% D. 54,34%
Câu 12. Nung nóng m gam một hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột S thu được một chất rắn Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y thì cần 10,08 lít O2 ( đktc) . Giá trị của m là
A. 15 B. 22,17 C. 14 D. 16
...
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập về đại cương kim loại môn Hóa học 12 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2023 - 2024
09/10/20231150 -
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Ngữ văn 12 năm 2023-2024
09/10/2023655 - Xem thêm
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)