OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm về Halogen môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đô Lương

31/10/2020 892.8 KB 440 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201031/2509688481_20201031_134338.pdf?r=4010
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bài tập trắc nghiệm về Halogen môn Hóa học 10 năm 2020. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được tổng hợp từ nguồn tư liệu của trường THPT Đô Lương, hy vọng bộ tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

 

 
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ HALOGEN MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG

 

1- Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ?

A. Nhóm cacbon                                     B. Nhóm nitơ

C. Nhóm oxi                                            D. Nhóm halogen

2- Các nguyên tử halogen đều có :

A. 3e ở lớp ngoài cùng                            B. 5e ở lớp ngoài cùng

C. 7e ở lớp ngoài cùng                             D. 8e ở lớp ngoài cùng

3- Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên ?

A. Clo            B. Brom                 C. Iot                  D. Atatin

4- Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?

A. ở điều kiện thường là chất khí

B . Có tính oxi hoá mạnh

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử

D. Tác dụng mạnh với nước

5- Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen ?

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e

B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực

C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất

D. Lớp electron ngoài cùng có 7e

6- Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?

A. Nhận thêm 1 electron                       B. Nhận thêm 2 electron

C. Nhường đi 1 electron                       D. Nhường đi 7 electron

7- Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã

A. nhận thêm 1 electron                        B. nhận thêm 1 proton

C. nhường đi 1 electron                        D. nhường đi 1 nơtron

8- Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?

A. Nhiệt độ thấp dưới 0oC

B. Nhiệt độ thường (25oC, trong bóng tối)

C. Trong bóng tối

D. Có ánh sáng

9- Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2 ?

A. Fe + Cl2 → FeCl2                          

B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3       

D. Tất cả đều sai

10- Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ?

A. Cacbon (II) oxit          B. Clo                C. Hiđro                D. Nitơ

11- Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?

A. Dây đồng không cháy

B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay

C. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo

D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu

12- Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH                    B. NaCl                C. Ca(OH)2                 D. NaBr

13- Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?

A. H2 và O2                 B. N2 và  O2        C. Cl2 và O2                 D. SO2 và O2

14- Trong phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá

B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử

C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử

D. Nước đóng vai trò chất khử

15- Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây ?

A. NaCl                       B. HCl                         C. KClO3               D. KMnO4

16- Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

A. 2NACl → 2Na + Cl2

B. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

17- ở công ty hoá chất Việt Trì người ta điều chế clo bằng phản ứng nào sau đây ?

A. 2NaCl →  2Na + Cl2

B. 2NaCl + 2H2O  → H2 + 2NaOH + Cl2

C. 2HCl → H2 + Cl2

D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

18- Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?

A. Dd NaOH           B. Dd AgNO3               C. Dd NaCl           D. Dd KMnO4

19- Khí clo hóa rắn ở -100,980C.  Clo rắn thuộc loại tinh thể nào ? 

A. Tinh thể nguyên tử                       B. Tinh thể phân tử

C. Tinh thể ion                                   D. Tinh thể kim loại

20- Đổ dung dịch kiềm chỉ vào dung dịch chứa 5,715 g muối sắt clorua thu được 4,050 g kết tủa sắt hiđroxit. Số oxi hoá của sắt trong muối clorua đó là

A. +2                      B. +2 và +3                  C. +3                D. +1

21- Công thức hoá học của khoáng chất cacnalit là công thức nào sau đây ?

A. KCl . MgCl2 . 6H2O                        B. NaCl . MgCl2 . 6H2O

C. KCl . CaCl2 . 6H2O                        D. NaCl . CaCl2 . 6H2O

22- Công thức hoá học của khoáng chất xinvinit là công thức nào sau đây ?

A. 3NaF . AlF3                                    B. NaCl . KCl

C. NaCl . MgCl2                                  D. KCl . MgCl2

23- Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 g AlCl3 ?

A. 23,1 g                                             B. 21,3 g               

C. 12,3 g                                             D. 13,2 g

24- Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư ?

A. 0,3 mol                                           B. 0,4 mol             

C. 0,5 mol                                           D. 0,6 mol

25- Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước ?

A. Do phân tử HCl phân cực mạnh

B. Do HCl có liên kết hiđro với nước

C. Do phân tử HCl có liên kết cộng hoá trị kém bền

D. Do HCl là chất rất háo nước

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 26 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

80- Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

A. H2O + F2 →                                    B. KBr + Cl2

C. NaI + Br2 →                                    D. KBr + I2

81- Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất ?

A. Brom                  B. Clo                   C. Iot                 D. Flo

82- Bao nhiêu gam clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 g I2 ?

A. 7,1 g                   B. 14,2 g               C. 10,65 g          D. 3,55g

83- Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử  ?

A. F2                       B. Cl2                    C. Br2                 D. I2

84- Cho luồng khí Cl2 đi qua dung dịch KBr một thời gian. Nếu phản ứng thuận nghịch được tính là 2 phản ứng thì số phản ứng hoá học có thể xảy ra là

A. 4                         B. 6.                     C. 7                     D. 8

85- Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?

A. Bình thuỷ tinh màu xanh                    B. Bình thuỷ tinh mầu nâu

C. Bình thuỷ tinh không màu                  D. Bình nhựa (chất dẻo)

86- Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ?

A. Dd NaF + ddAgNO3                           B. DdNaCl + ddAgNO3

C. Dd NaBr + dd AgNO3                         D. Dd NaI + ddAgNO3

87- Cặp chất khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?

A. H2S và SO2                                         B. O2 và Cl2        

C. HI và Cl2                                            D. NH3 và HCl       

88- Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tính khử của các ion halogenua tăng dần ?

A.  F- < Cl- < Br- < I-                             B. I- < Br- < Cl- < F-

C. Br- < I- < Cl- < F-                              D. Cl- < F- < Br- < I-

89- Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là

A. HF, HCl, HBr, HI                             B. HF, HCl, HBr và một phần HI

C. HF, HCl, HBr                                   D. HF, HCl và một phần HBr

90- Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua ?

A. HI > HBr > HCl > HF                      B. HF > HCl > HBr > HI

C. HCl > HBr > HI > HF                      D. HCl > HBr > HF > HI

91- Chọn câu đúng khi nói về phản ứng của các đơn chất halogen với nước ?                    

A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước

B. Clo có tính oxi mạnh, oxi hoá nước

C. Brom có tính oxi mạnh, tuy kém flo và clo nhưng cũng oxi hoá  được nước

D. Iot có tính oxi hoá mạnh, tuy kém flo, clo, brom nhưng cũng oxi hoá được nước

92- Để khử khí Cl2 nhiễm bẩn không khí phòng thí nghiệm có thể xịt vào không khí dung dịch chất nào sau đây ?

A. Dd NaBr (Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2)

B. Dd KI (Cl2 + 2KI → 2KCl + I2)

C. Dd NH3 (3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl)

D. Cả A, B, C

93- Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?

A. Hoà tan vào nước rồi lọc

B. Hoà tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư

C. Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2

D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết

94- Các câu sau, câu nào đúng ?

A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hoá được nước

B. Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng

C . Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên                             

D. Trong các phản ứng hoá học flo không thể hiện tính khử

....

Trên đây là trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm về Halogen môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đô Lương, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF