OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương Dung dịch môn Hóa học 8 năm 2020

23/04/2020 894.29 KB 1181 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200423/790232547108_20200423_185337.pdf?r=5661
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương Dung dịch môn Hóa học 8 năm 2020. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG VI DUNG DỊCH MÔN HÓA HỌC 8 NĂM 2020

 

Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 2: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng     

B. Giảm    

C. Có thể tăng hoặc giảm    

D. Không thay đổi

Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?

A. 0,3g                

B. 0,4g                     

C.0,6g                

D.0,8g 

Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch

D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

Câu 6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?

A. Đều tăng     

B. Đều giảm      

C. Phần lớn tăng     

D. Phần lớn giảm

Câu 7: Hoà tan 14,36g NaCl vaog 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:

A. 35,5g              

B. 35,9g              

C.36,5g              

D. 37,2g

Câu 8: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g           

B. 44, 2g                  

C. 42,1g              

D. 43,5g

Câu 9: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 10: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?

A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi

B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi

D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

Câu 11: Câu nào đúng, trong các câu sau?

A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học

B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí

C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân

D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi

Câu 12: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:

A. C% tăng,CM tăng                      B. C% giảm ,CM giảm

C.  C% tăng,CM giảm                    D. C% giảm,CM tăng

Câu 13: Bằng cách nào sau đâycó thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.

A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O

B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O

C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O

D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O

Câu 14: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch

D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch

Câu 15:  Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào?                               

A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch

C. Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch

D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch

Câu 16: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là:

A. 10%             

B. 11%                

C. 12%                    

D. 13%

Câu 17: Hoà tan 1 mol H2SOvào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%           

B. 84.15%             

C. 84.25%           

D. 84,48%

Câu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:

A. 70g           

B. 80g                

C. 90g             

D. 60g

Câu 19: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%         

B. 17%            

C. 18%                 

D.19%

Câu 20: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:

A. 1,5M                 

B. 1,6m                  

C. 1,7M              

D. 1,8M

Câu 21: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M              

B. 0,3M                

C.0,4M              

D.0,5M

Câu 22: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M             

B. 1,5M                 

C. 1,6M                 

D, 1,7M

Dữ kiện sau dùng cho hai câu 23, 24

Hoà tan 4g NaOh vào nước để được 400ml dung dịch

Câu 23: Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,22M                 

B. 0,23M            

C.0,24M                 

D. 0,25M

Câu 24: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M?

A. 150ml            

B. 160ml              

C. 170ml               

D. 180ml

Dữ kiện sau dùng cho hai câu 25, 26

Pha loãng 20g dung dịch H2SO4 nồng độ 50% để được 50g dung dịch

Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là:

A. 7%                  

B. 18%              

C.19%            

D. 20%

ĐÁP ÁN

1D

2B

3B

4B

5D

6C

7B

8C

9A

10B

11C

12B

13C

14D

15A

16A

17D

18B

19A

20B

21D

22B

23D

24A

25D

26A

27C

28D

29A

30B

31C

32A

33D

34A

35B

36D

37D

38B

39C

40D

41A

42C

43B

44A

45D

46B

47A

48C

49B

50C

...

Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương Dung dịch môn Hóa học 8 năm 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF