OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập ôn tập chuyên đề dãy điện hóa môn Hóa học 12

27/11/2019 857.23 KB 441 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191127/844185843538_20191127_225806.pdf?r=1400
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Bài tập ôn tập chuyên đề dãy điện hóa môn Hóa học 12. Đề kiểm tra bao gồm 51 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, củng cố kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao ở bài kiểm tra sắp tới. 

 

 
 

BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ DÃY ĐIỆN HÓA

 

Câu 1 :  Chiều biến thiên tính oxi hoá , tính khử trong dãy điện hoá là :

A. Tính oxi hoá tăng, tính khử tăng               B. Tính oxi hoá giảm, tính khử giảm

C. Tính oxi hoá giảm , tính khử tăng              D. Tính oxi hoá tăng, tính khử giảm

Câu 2 :  Tính oxi hoá của các ion kim loại : Mg2+ , Fe3+ , Fe2+, Cu2+, Ag+ giảm dần theo thứ tự sau :

A. Ag+, Fe3+ ,Cu2+, Fe2+, Mg2+                  B. Mg2+ , Fe2+, Cu2+ ,Ag+, Fe3+

C. Fe3+ , , Fe2+, Cu2+, Ag+, Mg2+               D. Mg2+ , , Fe3+ , Fe2+, Cu2+ ,Ag+

Câu 3 :  Tính khử của các kim loại Fe , Al, Cu , Ag , Zn giảm dần theo thứ tự :

A. Al, Cu , Ag , Zn, Fe                              B. Fe, Cu , Ag , Al, Zn

C. Fe , Al, Cu , Ag , Zn                             D. Al, Zn, Fe, Cu , Ag

Câu 4 :  Cho 4 kim loại Mg , Al, Zn, Cu . Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là :

A. Mg và Al                                               B. Zn và Cu

C. Al và Zn                                                D. Chỉ có Cu

Câu 5 :  Cho các phản ứng hoá học dưới dạng ion thu gọn :

3Mg  +  2 Al3+  →  3Mg2+ + 2Al

Al  +  3Fe3+ → 3Fe2+  +  Al3+

2Al  + 3Fe2+  → 2Al3+ + 3Fe

Tính oxi hoá của các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :

A. Al3+ ; Fe3+ ; Fe2+ ; Mg2+                            B. Fe3+ ; Fe2+ ; Al3+ ; Mg2+

C.  Mg2+ ; Fe2+ ;  Fe3+ ; Al3+                           D. Al3+ ; Mg2+ ; Fe2+ ;  Fe3+

Câu 6 :   Cho các kim loại Mg , Al , Zn , Cu . Tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần là :

A. Cu2+ < Zn2+ < Al3+ < Mg2+                       B. Cu2+ < Mg2+ < Al3+ <  Zn2+              

C. Mg2+< Al3+ < Zn2+ < Cu2+                         D. Cu2+ < Mg2+ < Zn2+ < Al3+

Câu 7 :  Cho 4 ion : Al3+  , Zn2+  , Fe2+  , Ag+  . Ion có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+ là :

A. Al3+                         B. Zn2+                          C. Fe2+                  D. Ag+

Câu 8 :  Tính khử của các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần :

A. Al , Fe , Cu                                                B. Cu , Fe , Al

C. Fe , Cu , Al                                                D. Al , Cu, Fe

Câu 9 :  Cho một đinh sắt vào dd CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện . Nếu cho Cu vào dd HgCl2 có Hg trắng xuất hiện . Dựa vào kết quả trên , thứ tự sắp xếp các kim loại theo chiều tính khử tăng dần :

A. Cu < Fe < Hg                                               B. Hg < Cu < Fe

C. Cu < Hg < Fe                                                D. Fe < Cu < Hg

Câu 10 :  Tính khử của các kim loại Na , Mg , Al, K xếp theo thứ tự tăng dần là :

A. Na , Mg , Al , K                                            B. Al , Mg , K, Na

C. K , Na , Mg , Al                                            D. Al, Mg, Na, K

Câu 11 :  Trong các kim loại Fe , Cu, Ag, Mg kim loại thửu được ion Cu2+ là :

A. Fe , Mg ,Ag.                                                   B. Fe , Ag

C. Mg , Ag                                                           D. Mg, Fe

Câu 12 :  Cho các kim loại sau : Na, Al , Mg , Fe . Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo thứu tự tăng dần là :

A. Na , Mg , Fe, Al                                              B. Mg , Na, Al, Fe

C. Al, Ag , Mg ,Na                                               D. Al,Fe,Na,Mg

Câu 13 :  Cho 4 kim loại Mg, Al, Ag, Cu . Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là :

A. Mg . Al và Ag                                                   B. Al, Mg và Cu

C. Al, Ag và Cu                                                      D. Cu và Ag

Câu 14 :  Trong dãy điện hoá , cặp oxi hoá - khử Fe3+/ Fe2+ đứng sau cặp Cu2+ / Cu0 thì tính oxi hoá :

A. Fe3+ > Cu2+                                                         B. Fe3+ < Cu2+

C. Fe2+ > Fe3+                                                          D. Fe2+ > Cu2+

Câu 15 : Những phản ứng có thể xảy ra theo chiều mũi tên :

A. Zn + Cu2+  →   Zn2+ + Cu  và    Cu + Pt2+ →   Cu2+ + Pt

B. Zn + Cu2+  →  Zn2+ + Cu  và    Cu + Pt2+ →    Cu2+ + Pt  và Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe

C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe  và  Pt + 2H+→  Pt2+  +  H2

D. Cu + Pt2+   →  Cu2+ + Pt và Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe

Câu 16 :  Dãy các chất và ion sau , dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử :

A. Fe , Pb , H2 , Cu, Fe2+ , Ag                     B. Fe , H2 , Pb , Cu , Fe2+ , Ag

C. Fe , Pb , H2 , Cu , Ag , Fe2+                     D. Fe , Pb , H2 , Fe2+ , Cu , Ag

Câu 17 :  Nhận xét nào sau đây cho là đúng khi nói về dãy điện hoá :

A. Càng về phía bên trái tính khử của kim loại càng mạnh .

B. Càng về phía bên trái tính oxi hoá của ion kim loại càng mạnh .

C. Càng về phía bên phải tính khử của kim loại càng mạnh .

D. Càng về phía bên trái tính oxi hoá của ion kim loại càng yếu.

Câu 18 :  Fe3+ có tính chất :

A. Có tính oxi hoá và có tính khử                  B. Tính khử

B. Tính oxi hoá                                               D. Không có tính oxi hoá và tính khử

Câu 19 :  Cho các cặp oxi hoá khử sau : Zn2+ / Zn; Fe2+/ Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/ Fe ; Ag+ / Ag .

Kim loại khử được Fe3+ là :

A. Zn , Fe , Cu        B. Zn, Fe, Ag           C. Fe, Cu, Ag             D. Fe, Ag

Câu 20 :  Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau

1. Pb2+ / Pb và Zn2+ / Zn         2. Cu2+ /Cu và Hg2+/ Hg        3. Mg2+/ Mg và Pb2+/Pb

Điện cực âm và điện cực dương của mỗi pin theo thứ tự là :

A. Zn , Pb ; Mg, Pb ; Cu, Hg

B. Zn, Pb ; Pb , Mg ; Cu , Hg

C. Zn , Pb ; Mg , Pb ; Hg, Cu

D. Pb , Zn ; Mg , Pb ; Cu , Hg

Câu 21 :  Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá - khử được sắp xếp

A. Theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại và chiều tăng tính khử của kim loại

B. Theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại và chiều giảm tính khử của kim loại

C. Theo chiều giảm tính oxi hoá của ion kim loại và chiều tăng tính khử của kim loại

D. Theo chiều giảm tính oxi hoá của ion kim loại và chiều giảm tính khử của kim loại

Câu 22 :   Các cặp oxi hoá - khử sau được sứp xếp theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần : K+/K , Al3+/Al , Zn2+/Zn , Fe3+/Fe2+ .Những kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối săt (III) là :

A. K, Al                  B. Al, Zn                      C. Zn, K                   D. K,Al, Zn

Câu 23 :  Khi cho một đinh Fe vào dd H2SO4 loãng , lúc đầu có bọt khí thoát ra và su đó chậm lại . Nếu lúc này nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4 vào dd thì hiện tượng quan sát được là :

A. Trên đinh sắt có một lớp kim loại màu đỏ .

B . Sắt tan nhanh và bọt khí thoát ra nhiều

C. Bọt khí không thoát ra nữa vì Cu bám vào đinh sắt ngăn săt không phản ứng được với dd H2SO4

D. Cả A và B

Câu 24 :  Các cặp oxi hoá - khử sau được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hoá : Al3+/Al , Fe2+/Fe , Ni2+/Ni , Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+ . Kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe kimloại :

A. Ni                       B. Al                              C. Cu                           D. Cu và Al

Câu 25 :  Có phương trình hoá học sau :

Fe   +  CuSO4    →     FeSO4  +  Cu

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên ?

A. Fe2+  +  2e  →  Fe

B. Fe   → Fe2+  +   2e

C. Cu2+ +  2e   →       Cu

D. Cu   →   Cu2+  +   2e

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 26 đến câu 515 vui lòng của chuyên đề vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

....

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập ôn tập chuyên đề dãy điện hóa môn Hóa học 12. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề kiểm tra các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF