OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

60 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác và Giải tam giác có lời giải chi tiết

24/02/2020 1.44 MB 4512 lượt xem 15 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200224/606468688924_20200224_150342.pdf?r=6807
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu 60 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác và Giải tam giác có lời giải chi tiết. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kì thi sắp tới.

 

 
 

60 CÂU TRẮC NGHIỆM HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM  GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC

Vấn đề 1. GIẢI TAM GIÁC

Câu 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A bằng:

A. 300               B. 450                    C. 600               D. 900

Câu 2. Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và \(\widehat A = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh BC.

A. BC = 1         B. BC = 2              C. \(BC = \sqrt 2 .\)          D. \(BC = \sqrt 3 .\)

Câu 3. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và \(\widehat {ACB} = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh cạnh BC.

A. \(BC = 3 + 3\sqrt 6 .\)         B. \(BC = 3\sqrt 6  - 3.\)          C. \(BC = 3\sqrt 7 .\)             D. \(BC = \frac{{3 + 3\sqrt {33} }}{2}.\)

Câu 4. Tam giác ABC có \(AB = \sqrt 2 ,\;AC = \sqrt 3 \) và \(\widehat C = 45^\circ \). Tính độ dài cạnh BC.

A. \(BC = \sqrt 5 .\)               B. \(BC = \frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{2}.\)              C. \(BC = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{2}.\)            D. \(BC = \sqrt 6 .\)

Câu 5. Tam giác ABC có \(\widehat B = 60^\circ ,\;\widehat C = 45^\circ \) và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

A. \(AC = \frac{{5\sqrt 6 }}{2}.\)            B. \(AC = 5\sqrt 3 .\)         C. \(AC = 5\sqrt 2 .\)        D. AC = 10

Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có \(\widehat {BAD} = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh AC.

A. \(AC = \sqrt 3 .\)      B. \(AC = \sqrt 2 .\)           C. \(AC = 2\sqrt 3 .\)         D. AC = 2

Câu 7. Tam giác ABC có \(AB = 4,\;BC = 6,\;AC = 2\sqrt 7 \). Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A. \(AM = 4\sqrt 2 .\)           B. AM = 3             C. \(AM = 2\sqrt 3 .\)       D. \(AM = 3\sqrt 2 .\)

Câu 8. Tam giác ABC có \(AB = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{2},\;BC = \sqrt 3 ,\;CA = \sqrt 2 \). Gọi D là chân đường phân giác trong góc \(\widehat A\). Khi đó góc \(\widehat {ADB}\) bằng bao nhiêu độ?

A. 45            B. 600             C. 750              D. 900

{-- xem toàn bộ nội dung 60 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác và Giải tam giác có lời giải chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 60 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác và Giải tam giác có lời giải chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF