OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

6 Dạng bài tập cơ bản ôn tập Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Tô Cô

14/05/2020 861.67 KB 257 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200514/519696405594_20200514_134803.pdf?r=8148
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu 6 Dạng bài tập cơ bản ôn tập Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Tô Cô. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận được tổng hợp từ hoc247, hy vọng bộ tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

 

 
 

6 DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CÔ TÔ

 

Dạng I: Viết PTHH

Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với Clo, Br2, I2:

a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2, H2O.

c) KOH(ở t0 thường), KOH(ở 1000C), NaOH, Ca(OH)2, KBr, NaBr, NaI, KI, MgBr2, CaBr2, BaBr2

Câu 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl, HBr:

a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2.

b) K2O, Na2O, Rb2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuO

c) K2CO3, Na2CO3, Rb2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3

d) KOH, NaOH, RbOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2

e) MnO2, KMnO4, K2Cr2O7

Câu 3: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a) HCl ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® HCl ® CuCl2 ® AgCl

b) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3 ® AgCl® Cl2®Br2®I2®ZnI2 ®Zn(OH)2

c) KCl® Cl2®KClO®KClO3®KClO4®KCl®KNO3 

d) Cl2®KClO3®KCl® Cl2®Ca(ClO)2®CaCl2®Cl2®O2

e) KMnO4 → Cl2 →  KClO3 → KCl → Cl2  → HCl → FeCl2 → FeCl3 → Fe(OH)3

f) CaCl2 → NaCl → HCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3  → CaCl2 → NaCl → NaClO

g) KI → I2 →  HI → HCl → KCl→ Cl2 → HCLO → O2 → Cl2 → Br2 → I2

h) KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag

i) HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3

j)HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag

k) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi

Câu 4: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

a) NaCl + ZnBr2                            e) HBr + NaI               i) AgNO3 + ZnBr2                  m) HCl + Fe(OH)2

b) KCl + AgNO3                           f) CuSO4 + KI             j) Pb(NO3)2 + ZnBr2               n) HCl + FeO

c) NaCl + I2                                      g) KBr + Cl2                    k) KI + Cl2                                        o) HCl + CaCO3

d) KF + AgNO3                             h) HBr + NaOH          l) KBr + I2                                 p) HCl + K2SO3

Câu 5: Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

Dạng 2: Nhận biết:

Câu 1: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:

1) Không giới hạn thuốc thử

a) KOH, NaCl, HCl                                        b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3

c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI                  d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3

e) NaOH, HCl, MgBr2, I2, hồ tinh bột            f) NaOH, HCl, CuSO4, HI, HNO3

2) Chỉ dùng 1 thuốc thử

a) KI, NaCl, HNO3                                         b) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2 (AgNO3)

c) CaI2, AgNO3, Hg(NO3)2, HI                             d) KI, NaCl, Mg(NO3)2, HgCl2

3)Không dùng thêm thuốc thử

a) KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2                           b) NaOH, HCl, Cu(NO3)2, AlCl3

c) KOH, KCl, CuSO4, AgNO3                              d) HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3

Dạng 3: Tính toán theo phương trình hóa học

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl

a) viết các phương trình phản ứng xảy ra?

b) Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?

c) Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng?

Câu 2:   Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2

a) Viết phương trình phản ứng ?

b Tính nồng độ mol dd CuCl2 đã dùng?

c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi như thể tích dd không thay đổ).

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 8 gam  Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M (đktc).

a) Tính khối lượng muối thu được?

b) Tính thể tích dd axit đã dùng?

c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).

Câu 4:   Cho ml dung dịch HCl 1,4 M  phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định:  

a) Thể tích dd axit đã dùng?

b) Khối lượng và nồng độ mol/lit chất trong dung dịch A .

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam  Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.

a) Tính khối lượng muối thu được?

b) Tính thể tích dd axit đã dùng?

c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).

Câu 6: Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu đ­ược 13,15 g muối khan. Tìm giá trị của m.

Câu 7: Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.

Câu 8: Nhúng thanh kẽm có khối lượng 30,0g vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc, lấy thanh kẽm ra rửa nhẹ, sấy khô cân nặng m (g). Tính khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch và giá trị m?

Câu 9: Cho 2,6g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được.

Câu 10: Đốt cháy nhôm trong khí clo, nếu thu được 13,35 gam nhôm clorua. Tìm khối lượng nhôm và thể tích khí clo cần dùng.

Câu 11: 200g dung dịch AgNO3 8,5% tác dụng vừa đủ 150ml dd HCl. Tìm nồng độ mol của dd HCl.

Câu 12: Cho 5,4g nhôm tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là bao nhiêu?

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất: CaO, H2O, MnO2, axit H2SO4 70%(D=1,61g/cm3) và

NaCl. Hỏi cần phải dùng những chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254g clorua vôi?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề cương vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Dạng 6: Bài toán hỗn hợp

Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí ở đktc. Vậy khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp trên lần lượt là:

Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc.

a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng

b) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu

Câu 2:  Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600ml dd HCl 1M và thu được 0,2mol khí H2 .

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử.

b) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 3: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y.

Câu 4  Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư(không có oxi), đến khi phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 5  Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.

Câu 6: Cho 14,4g hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 0,4M. Vậy khối lượng của đồng trong hỗn hợp trên là:

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl  0,1M

a) viết các phương trình phản ứng xảy ra?

b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?

c) Tính khối lượng các muói tạo thành sau phản ứng?

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc).

a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?

b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).

Câu 9: Hòa tan hết m gam hh A gồm có Fe và một KL  (M) bằng dd HCl thu được 1,008 lit H2 ( đktc ) và dd  B. Cô cạn B thu được 4,575g hh muối khan. Tìm giá trị của m.

Câu 10: Hòa  tan hoàn toàn 2,175g hh gồm 3 kim loại : Zn, Mg , Fe  vào dd HCl dư thấy thoát ra 1,344 lit khí H2 ( đktc ). Cô cạn dd thu được sau pư thì được m gam muối khan .  Giá trị của m là bao nhêu?

...

Trên đây là trích đoạn nội dung 6 Dạng bài tập cơ bản ôn tập Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Tô Cô, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!   

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF