OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

50 câu trắc nghiệm Công thức lượng giác Toán 10 có lời giải chi tiết

03/04/2019 1.22 MB 5873 lượt xem 32 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20190403/912761787415_20190403_095959.pdf?r=6820
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu 50 câu trắc nghiệm Công thức lượng giác Toán 10 có lời giải chi tiết. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh nắm vững cũng như ôn tập thật tốt các kiến thức về chuyên đề Công thức lượng giác để có kết quả thật tốt ở bài tra 1 tiết và bài thi học kì sắp tới.

 

 
 

50 CÂU TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC TOÁN 10

 

Câu 1.Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. \(\cot 2x = \frac{{{{\cot }^2}x - 1}}{{2\cot x}}\).                                          B. \(\tan 2x = \frac{{2\tan x}}{{1 + {{\tan }^2}x}}\).

C. \(\cos 3x = 4{\cos ^3}x - 3\cos x\).                                D. \(\sin 3x = 3\sin x - 4{\sin ^3}x\)

Lời giải.

Chọn B.

Công thức đúng là \(\tan 2x = \frac{{2\tan x}}{{1 - {{\tan }^2}x}}\)..

Câu 2.Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A.  \(\cos 2a = {\cos ^2}a--{\sin ^2}a.\)                                 B. \(\cos 2a = {\cos ^2}a + {\sin ^2}a.\) 

C. \(\cos 2a = 2{\cos ^2}a--1.\)                                        D. \(\cos 2a = 1--2{\sin ^2}a.\)

Lời giải.

Chọn B.

Ta có \(\cos 2a = {\cos ^2}a--{\sin ^2}a = 2{\cos ^2}a - 1 = 1 - 2{\sin ^2}a.\)

Câu 3.Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)            B. \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)

C. \(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b.\)             D. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos .\sin b.\)

Lời giải.

Chọn C.

Ta có: \(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b.\)

Câu 4.Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \(\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}.\)                             B.  \(\tan \left( {a--b} \right) = \tan a - \tan b.\)

C. \(\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}.\)                              D. \(\tan \left( {a + b} \right) = \tan a + \tan b.\)

Lời giải.

Chọn C.

Ta có \(\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}.\)

Câu 5.Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A.\(\cos a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a--b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)} \right].\)       B. \(\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a--b} \right)--\cos \left( {a + b} \right)} \right].\)

C. \(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a--b} \right) + \sin \left( {a + b} \right)} \right].\)          D. \(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a - b} \right) - \cos \left( {a + b} \right)} \right].\)

Lời giải.

Chọn D.

Ta có \(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a--b} \right) + \sin \left( {a + b} \right)} \right].\)

Câu 6.Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. \(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}.\)               B. \(\cos a--\cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}.\)

 C. \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}.\)                D. \(\sin a--\sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}.\)

Lời giải.

Chọn B.

Ta có \(\cos a--\cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}.\)

Câu 7. Rút gọn biểu thức : \(\sin \left( {a--17^\circ } \right).\cos \left( {a + 13^\circ } \right)--\sin \left( {a + 13^\circ } \right).\cos \left( {a--17^\circ } \right)\), ta được :

A.  sin 2a                       B.  cos 2a                   C. \( - \frac{1}{2}.\)                         D. \(\frac{1}{2}.\)

Lời giải.

Chọn C.

Ta có: \(\sin \left( {a--17^\circ } \right).\cos \left( {a + 13^\circ } \right)--\sin \left( {a + 13^\circ } \right).\cos \left( {a--17^\circ } \right) = \sin \left[ {\left( {a - 17^\circ } \right) - \left( {a + 13^\circ } \right)} \right]\)

\( = \sin \left( { - 30^\circ } \right) =  - \frac{1}{2}.\)

Câu 8. Giá trị của biểu thức \(\cos \frac{{37\pi }}{{12}}\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}.\)                   B. \(\frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}.\)                C. \(-\frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}.\)               D. \(\frac{{\sqrt 2  - \sqrt 6 }}{4}.\)

Lời giải.

Chọn C.

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\cos \frac{{37\pi }}{{12}} = \cos \left( {2\pi  + \pi  + \frac{\pi }{{12}}} \right) = \cos \left( {\pi  + \frac{\pi }{{12}}} \right) =  - \cos \left( {\frac{\pi }{{12}}} \right) =  - \cos \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{\pi }{4}} \right)}\\
{ =  - \left( {\cos \frac{\pi }{3}.\cos \frac{\pi }{4} + \sin \frac{\pi }{3}.sin\frac{\pi }{4}} \right) =  - \frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}}
\end{array}\)

-----Để xem tiếp vui lòng chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính-----

Trên đây là phần trích dẫn 50 câu trắc nghiệm Công thức lượng giác Toán 10 có lời giải chi tiết. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. 

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF