OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

50 câu hỏi ôn thi về Lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 đến 1975 có đáp án môn Lịch sử 12

25/11/2020 425.06 KB 652 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201125/21085653624_20201125_151633.pdf?r=5528
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh học tập thật tốt bộ môn Lịch sử 12, HOC247 xin giới thiệu nội dung bộ tài liệu chuyên đề 50 câu hỏi ôn thi về Lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 đến 1975 có đáp án môn Lịch sử 12 bên dưới đây. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

50 CÂU HỎI ÔN THI VỀ LỊCH SỬ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1954 ĐẾN 1975

Câu 1: Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi Hải Phòng vào thời gian nào?

A. 22 – 5 – 1955.                       B. 16 – 5 –1955

C. 01 – 01 – 1955.                     D. 10 – 10 –1954.

Câu 2: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?

A. Có vai trò quan trọng nhất.

B. Có vai trò cơ bản nhất.

C. Có vai trò quyết định trực tiếp.

D. Có vai trò quyết định nhất.

Câu 3: Chiến thắng Ấp Bắc diễn ra vào thời gian nào?

A. 01- 01- 1963.                      B. 01- 02- 1963.

C. 02- 01- 1963                      D. 03- 01- 1963.

Câu 4: Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngô Đình Diệm đã mở chiến dịch nào?

A. “tố cộng”, “diệt cộng”

B. “bài phong”, “đả thực”, “diệt cộng”.

C. “tiêu diệt cộng sản không thương tiếc”.

D. “thà bắn nhầm hơn bỏ sót”.

Câu 5: Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?

A. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.

B. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng CNXH.

C. Tiến hành CM DTDC

D. Không phải các nhiệm vụ trên.

Câu 6: Ngày 01 – 12 – 1958 Mỹ Diệm đã gây vụ tàn sát nào làm chết hơn 1000 người dân?

A. Chợ Được.                   B. Hương Điền.

C. Vĩnh Trinh.                   D. Phú Lợi

Câu 7: Sau khi ký hiệp định Giơnevơ 1954, nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ Diệm bằng hình thức chủ yếu nào?

A. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị, hòa bình

C. Dùng bạo lực cách mạng.

D. Đấu tranh vũ trang, kết hợp với đấu tranh chính trị hòa bình.

Câu 8: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là gì?

A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.

B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối CM miền Nam

C. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.

D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề

Câu 9: Kết qua lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?

A. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.

B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.

C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.

D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960)

Câu 10: Chính sách nào của Mỹ Diệm được thực hiện trong chiến lược chiến tranh một phía ở miền Nam?

A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống.

B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.

C. Mở chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, thi hành “luật 10 – 59”, lê máy chém khắp miền Nam.

D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”. 

Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?

A. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..

B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).

D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biẹt của Mỹ. 

Câu 12: Nội dung của Hội nghị TW Đảng lần thứ XV đầu năm 1959 là gì?

A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu, kết hợp với lực lượng chính trị.

B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ ttrang với đấu tranh chính trị và ngoaị giao.

C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang.

D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng quần chúng là chủ yếu, kết hợp lực lượng vũ trang nhân dân.

Câu 13: “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu của Mỹ?

A. Phản ứng linh hoạt                        B. Ngăn đe thực tế.

C. Bên miệng hố chiến tranh.            D. Chính sách thực lực.

Câu 14: Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của kế hoạch nào sau đây?

A. Kế hoạch Stalây Taylo

B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.

C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.

D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.

Câu 15: Trọng tâm của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?

A. Dồn dân vào ấp chiến luợc.

B. Dùng người Việt đánh người Việt.

C. Bình định miền Nam.

D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.

Câu 16: Ngày 02- 12- 1964 quân dân miền Nam đã giành thắng lợi nào sau đây?

A. Chiến thắng Ba Rày.              B. Chiến thắng Bình Giã..

C. Chiến thắng Ba Gia.               D. Chiến thắng Đồng Xoài.

Câu 17: Lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến tranh cục bộ” là lực lượng nào?

A. Lực lương quân ngụy.

B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ

C. Lực lượng quân chư hầu.

D. Lực lượng quân ngụy và chư hầu.

Câu 18: Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản chiến tranh đặc biệt của Mỹ?

A. Ấp Bắc.           B. Bình Giã              C. Đồng Xoài.            D. Ba Gia.

Câu 19: Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất của nhân dân miền Nam năm 1963 là?

A. Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (08- 5- 1963).

B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đốI chính quyền Diệm ở Sài Gòn.

C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng ở Sài Gòn (16- 6- 1963)..

D. Cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm.

Câu 20: Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 của Mỹ kéo dài trong bao lâu, với bao nhiêu cuộc hành quân lớn nhỏ?

A. 4 tháng với 450 cuộc hành quân..

B. 4 tháng với 540 cuộc hành quân.

C. 6 tháng với 450 cuộc hành quân.

D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân.

Câu 21: Ngày 01- 11- 1963 là ngày gì?

A. Tổng thống Kennơdi bị ám sát.

B. Johnson lên nắm chính quyền.

C. Kế hoạch Johnson Mac Namara được thông qua.

D. Ngô Đình Diệm bị lật đổ

Câu 22: Cuộc hành quân mang tên “ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào của Mỹ?

A. Chiến tranh đơn phương.           B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Chiến tranh cục bộ.                    D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Câu 23: Chiến thắng Vạn Tường (18- 8- 1968) đã chứng tỏ điều gì?

A. Lực lượng vũ trang CM miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mỹ

B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành.

C. Quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu.

D. CM miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại “chiến tranh cục bộ” của Mỹ

Câu 24: Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược “tìm diệt” và “bình định” của Mỹ?

A. Chiến thắng Ba Rài.                B. Chiến thắng Đồng Xoài.

C. Chiến thắng Ấp Bắc.               D. Chiến thắng mùa khô 1965-1966, 1966-1967

Câu 25: Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966 - 1967 vào Đông nam bộ là cuộc hành quân nào?

A. Atơnbôrơ.                  B. Xêđanphôn

C. Gian Xơnxity.             D. Cuộc hành quân ánh sáng sao.

Câu 26: Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt”?

A. Chiến thắng Vạn Tường              B. Chiến thắng Ấp Bắc.

C. Chiến thắng Bình Giã.                 D. Chiến thắng Ba Gia.

Câu 27: Ngày 06-06-1969 gắn liền với sự kiện nào trong lịch sử dân tộc ta?

A. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.

B. Hội nghị cấp cao ba nưóc Đông dương.

C. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc lần hai.

D. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.

Câu 28: Ý nghiã lớn nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là gì?

A. Làm lung lai ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.

B. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc.

C. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta

D. Giáng một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.

Câu 29: Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?

A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.

B. Có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu Mỹ

C. Dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.

D. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ.

Câu 30: Để quân ngụy có thể tự đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mỹ đã thực hiện biện pháp nào?

A. Tăng viện trợ kinh tế, giúp quân ngụy đẩy mạnh chính sách “bình định”.

B. Tăng đầu tư vốn, kỹ thuật phát triển kinh tế miền Nam.

C. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại

D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.

ĐÁP ÁN

Câu 1 – A

Câu 11 - A

Câu 21 - D

Câu 2 - C

Câu 12 - D

Câu 22 - C

Câu 3 - C

Câu 13 - A

Câu 23 - A

Câu 4 - A

Câu 14 - A

Câu 24 - D

Câu 5 - C

Câu 15 - C

Câu 25 - C

Câu 6 - D

Câu 16 - B

Câu 26 - A

Câu 7 - B

Câu 17 - B

Câu 27 - D

Câu 8 - B

Câu 18 - B

Câu 28 - C

Câu 9 - D

Câu 19 - C

Câu 29 - B

Câu 10 - C

Câu 20 - A

Câu 30 - C

 

 ---(Nội dung đề và đáp án từ câu 31-50 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu chuyên đề 50 câu hỏi ôn thi về Lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 đến 1975 có đáp án môn Lịch sử 12. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF