OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

50 Bài tập trắc nghiệm chương 4 Hóa học 10

04/07/2019 713.53 KB 732 lượt xem 8 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20190704/49855342651_20190704_084825.pdf?r=4856
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập thật tốt kiến thức môn Hóa học HỌC247 xin giới thiệu đến các em 50 Bài tập trắc nghiệm chương 4. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 HÓA HỌC 10

Bài 1: Chất khử là chất:

A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Bài 2: Chất oxi hoá là chất

A. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Bài 3: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là :

A. +1 và +1.     B. –4 và +6.     C. –3 và +5.     D. –3 và +6.

Bài 4: Cho quá trình : Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :

A. Oxi hóa.    

B. Khử .

C. Nhận proton.    

D. Tự oxi hóa – khử.

Bài 5: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :

A. 0,5.     B. 1,5.

C. 3,0.    D. 4,5.

Bài 6: Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã

A. Nhận 1 mol electron.

B. Nhường 1 mol e.

C. Nhận 2 mol electron.

D. Nhường 2 mol electron.

Bài 7: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl

A. Chất oxi hóa.    B. chất khử.    C. Axit.     D. Vừa oxi hóa vừa khử.

Bài 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.

C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.

D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học.

Bài 9: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?

A. C + 2H2 to→ CH4 

B. 3C + 4Al to→ Al4C3

C. 3C + CaO to→ CaC2 + CO

D. C + CO2 to→ 2CO

Bài 10: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit phi kim và bazơ.    

B. oxit kim loại và axit.

C. kim loại và phi kim.    

D. oxit kim loại và oxit phi kim.

Bài 11: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?

A. HCl+ AgNO3 → AgCl+ HNO3

B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2

C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 +2FeCl3 +4H2O

D. 4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2 + 2H2O

Bài 12: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O

A. oxi hóa.    B. chất khử.    C. tạo môi trường.    D. chất khử và môi trường.

Bài 13: Cho phản ứng: 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là :

A. chất oxi hóa.    

B. axit.    

C. môi trường.    

D. chất oxi hóa và môi trường.

Bài 14: Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng, nóng, dư, sản phẩm thu được là :

A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O.    

B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.

C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O.    

D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.

Bài 15: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng :

A. oxi hóa – khử.    

B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.    

D. thuận nghịch.

Bài 16: Cho các phản ứng

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

4KClO3 → KCl + 3KClO4.

Số phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 1    B. 2    C. 3    D. 4.

Bài 17: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?

A. Phản ứng hoá hợp    

B. Phản ứng phân huỷ

C . Phản ứng thế    

D. Phản ứng trung hoà

Bài 18: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

A. 55.    B. 20.    C. 25.    D. 50.

Bài 19: Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?

A. quá trình oxi hóa và sự oxi hóa.    

B. quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.

C. quá trình khử và sự oxi hóa.    

D. quá trình oxi hóa và chất khử.

Bài 20: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại

A. bị khử.    B. bị oxi hoá.     C. cho proton.     D. nhận proton.

Bài 21: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:

Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

A. 21.     B. 26.     C. 19.     D. 28.

Bài 22: Cho sơ đồ phản ứng:

KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là :

A. 5 và 2.     B. 2 và 10.     C. 2 và 5.    D. 5 và 1.

Bài 23: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?

A . Phản ứng hoá hợp    

B. Phản ứng phân huỷ

C. Phản ứng thế    

D. Phản ứng trao đổi

Bài 24: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaO + H2O → Ca(OH)2    

B. 2NO2 → N2O4

C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO    

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Bài 25: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH4NO2 → N2 + 2H2O    

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl    

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung 50 Bài tập trắc nghiệm chương 4 Hóa học 10, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF