OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

35 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Địa lí dân cư - Cơ cấu kinh tế Địa lí 10 có đáp án

08/05/2020 1.12 MB 500 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200508/333814768787_20200508_105444.pdf?r=2900
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

35 Câu hỏi trắc nghiệm on tập chuyên đề Địa lí dân cư - Cơ cấu kinh tế Địa lí 10 có đáp án bao gồm các câu hỏi với các kiến thức như: đặc điểm dân số và phân bố dân cư, cơ cấu kinh tê,...nằm trong chương trình Địa lý 10 sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài đồng thời giúp các em kiểm tra kiến thức về Địa lý đã học. Mời các em tham khảo tại đây!

 

 
 

ĐỊA LÍ DÂN CƯ - CƠ CẤU NỀN KINH TẾ   

Câu 1. Dân số là:    

A. Tổng số người sống trên một lãnh thổ

B. Tổng số dân của một quốc gia

C. Tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định

D. Tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ

Câu 2. Động lực phát triển dân số thế giới là:

A. Sự gia tăng tự nhiên

B. Sự sinh đẻ và di cư

C. Sự gia tăng cơ học

D. Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 3. Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là :

A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ

B. Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau

C. Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam

D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 4. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số :

A. Tăng nhanh         

B. Tăng chậm

C. Không tăng          

D. Giảm xuống        

Câu 5. Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao ?

A. Mở rộng   

B. Thu hẹp

C. Ổn định    

D. Không thể xác định được

Câu 6. Dân số lao động là :

A. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể

B. Những người lao động có thu nhập

C. Những người lao động có hưởng lương

D. Những người trong độ tuổi lao động

Câu 7. Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhiều nhờ:

A. Dân số thế giới tăng nhanh

B. Sự tham gia tích cực của phụ nữ vào hoạt động sản xuất

C. Nền kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm hơn

D. Dân số thế giới đang có xu thế già lên

Câu 8. Tháp dân số là :

A. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi

B. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ

C. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học

D. Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa

Câu 9. Mật độ dân số là:

A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ

B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km²

C. Số người sống trên một km²                                                 

D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ

Câu 10. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

A. Đông Á    

B. Nam Á

C. Tây Âu     

D. Bắc Mỹ

Câu 11. Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất thế giới ?

A. Tây Âu                                         

B. Bắc Mỹ

C. Đông Nam Á                               

D. Đông Bắc Á

Câu 12. Động lực phát triển dân số thế giới là:

A. Sự gia tăng tự nhiên

B. Sự sinh đẻ và di cư

C. Sự gia tăng cơ học

D. Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 13. Quá trình đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây ?

A. Tăng tỷ trọng dân thành thị trong tổng số dân

B. Tăng số lượng và qui mô của các thành phố

C. Phổ biến rộng rãi lối sống đô thị

D. Cả ba đặc điểm trên

Câu 14. 5 quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.

C. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.                      

Câu 15. Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số?              

A. Phong tục tập quán        

B. Trình độ phát triển kinh tế xã hội

C. Chính sách dân số          

D. Tự nhiên - Sinh học

Câu 16. Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:

A. Dân số tăng quá nhanh

B. Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế

C. Tình trạng dư thừa lao động

D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn

Câu 17. Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích:

A. Giảm tỉ lệ sinh

B. Giảm tỉ lệ tử

C. Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế

D. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 18. Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới :

A. Luôn luôn biến động      

B. Không thay đổi   

C. Có ý nghía lớn    

D. Cả 3 đều đúng

Câu 19. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư ?

A. Phương thức sản xuất, trình độ phát triển lực lượng sản xuất

B. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

C. Lịch sử khai thác lãnh thổ

D. Tình hình chuyển cư

Câu 20. Đô thị hóa là một quá trình :

A. Tích cực

B. Tiêu cực

C. Tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa

D. Tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn

Câu 21. Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là:

A. 19 %         

B. 1,9 %        

C. 21%          

D. 2,1%         

Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian?

A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ

B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam

C. Nam thường di cư nhiều hơn nữ                                                

D. Tất cả các lý do trên

Câu 23. Một số thông tin về nước ta: Diện tích 330.991 km (trong đó đất chưa sử dụng chiếm 35,2% đất nông nghiệp và thổ cư 29,8 %, dân cư 80.7 triệu dân . Vậy mật độ dân số nước ta là:

A. 815người / km2

B. 376người / km2   

C. 244 người / /km2     

D. 693người / km2

Câu 24. Hai đồng bằng lớn ở nước ta có mật độ trung bình chênh nhau 3 lần. Điều này có thể giải thích bởi lý do:

A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội

B. Điều kiện về tự nhiên

C. Tính chất của nền kinh tế          

D. Lịch sử khai thác lãnh thỗ

Câu 25. Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2003 là 6302 triệu người. Năm đó tỉ lệ sinh là 22% tỉ lệ tử là 9%. Như vậy dân số thế giới tăng thêm khoảng:

A. 138 triệu người

B. 56 triệu người      

C. 81,9 triệu người

D. 195,3 triệu người

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 26-35 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Địa lí dân cư - Cơ cấu kinh tế Địa lí 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 35 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Địa lí dân cư - Cơ cấu kinh tế Địa lí 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt ! 

ADMICRO
NONE
OFF