OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

34 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Cacbonhidrat (Saccarit) và Lipit Sinh học 10

29/11/2020 828.84 KB 455 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201129/757619809446_20201129_184734.pdf?r=7474
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Cacbonhidrat (Saccarit) và Lipit với nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Cacbonhidrat (Saccarit) và Lipit Sinh học 10 bao gồm 33 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án do HOC247 tổng hợp. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

CACBONHIĐRAT (SACCARIT) VÀ LIPIT

Câu 1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

a. Đường                                               c. Đạm

b. Mỡ                                                    d. Chất hữu cơ

Câu 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:

a. Cácbon và hidtô                                b. Hidrô và ôxi

c. Ôxi và cácbon                                    d. Các bon, hidrô và ôxi

Câu 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?

a. Đường đơn                                   c. Đường đa

b. Đường đôi                                     d. Cácbonhidrat

Câu 4. Đường đơn còn được gọi  là :

a. Mônôsaccarit                                               c. Pentôzơ

b. Frutôzơ                                                        d. Mantôzơ

Câu 5. Đường Fructôzơ là :

a. Glicôzơ                                                        c. Pentôzơ

b. Fructôzơ                                                      d. Mantzơ

Câu 6. Đường Fructôzơ là :

a. Một loại axít béo                                         c. Một đisaccarit

b. Đường  Hêxôzơ                                          d. Một loại Pôlisaccarit

Câu 7. Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ

a. Mantôzơ                                                      c. Lipit đơn giản

b. Phốtpholipit                                                 d.  Pentôzơ

Câu 8. Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ

a. Ribôzơ và fructôzơ                                        b. Glucôzơ và đêôxiribôzơ

c. Ribôzơ và đêôxiribôzơ                                  d. Fructôzơ và Glucôzơ

Câu 9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :

a. Glucôzơ                                                       c. Galactôzơ

b. Fructôzơ                                                      d. Tinh bột

Câu 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit

a. Mantôzơ                                                c. Điaccarit

b. Tinh bột                                                 d. Hêxôzơ

Câu 12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?

a. Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit

b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit

c. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit

d. Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit

Câu 13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?

a. Pentôzơ                                            c. Mantôzơ

b. Glucôzơ                                           d. Fructôzơ 

Câu 14. Fructôzơ thuộc loại :

a. Đường mía                                               c. Đường phức

b. Đường  sữa                                              d. Đường trái cây

Câu 15. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?

a. Glucôzơ và Fructôzơ                                  b. Xenlucôzơ và galactôzơ

c. Galactôzơ và tinh bột                                   d. Tinh bột và mantôzơ

Câu 16.  Khi phân giải phân tử đường factôzơ,có thể thu được kết quả nào sau đây?

a. Hai phân tử đường glucôzơ

b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ

c. Hai phân tử đường Pentôzơ

d. Hai phân tử đường galactôzơ

Câu 17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :

a. Tinh bột                                              c. Glicôgen

b. Xenlucôzơ                                          d. Cả 3 chất trên

Câu 18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là :

a. Glicôgen                                                c. Fructôzơ

b. Tinh bột                                                 d. Mantôzơ

Câu 19. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

a. Liên kết peptit                                           c. Liên kết glicôzit

b. Liên kết hoá trị                                          d. Liên kết hiđrô

Câu 20. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon?

a. Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ

b. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

c. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột

d. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ

Câu 21. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng?

a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit

b. Glicôgen là đường mônôsaccarit

c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit

d. Galactôzơ,còn được gọi là đường sữa

Câu 22. Trong cấu tạo tế bào,đường xenlulôzơ có tập trung ở :

a. Chất nguyên sinh                                    c. Nhân tế bào

b. Thành tế bào                                            d. Mang nhân

Câu 23. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :

a. Tham gia cấu tạo thành tế bào

b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể

d. Là thành phần của phân tử ADN

Câu 24. Lipit là chất có đặc tính

a. Tan rất ít trong nước                              b. Tan nhiều trong nước

c. Không tan trong nước                             d. Có ái lực rất mạnh với nước

Câu 25. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?

a. Nước                                                        c. Benzen

b. Rượu                                                        d. Cả 2 chất nêu trên

{-- Để xem tiếp nội dung đề từ câu 26-34 và đáp án các bài tập trắc nghiệm của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu 34 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Cacbonhidrat (Saccarit) và Lipit Sinh học 10. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF