OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

33 bài tập trắc nghiệm về Khoảng cách trong mặt phẳng Oxy có đáp án chi tiết

21/12/2020 1.01 MB 413 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201221/450297253682_20201221_112557.pdf?r=1870
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em có thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích, HOC247 xin giới thiệu 33 bài tập trắc nghiệm về Khoảng cách trong mặt phẳng Oxy có đáp án chi tiết được sưu tầm và tổng hợp dưới đây. Hi vọng sẽ hỗ trợ tốt cho các em học sinh trong học tập.

 
 
 
 
 
 

100 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ SỐ PHỨC TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức \(z = x - 1 + yi\)\((x,y \in R)\) thỏa mãn |z| = 1và N là điểm biểu diễn số phức \({z_0} = 1 - i\). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho MN có độ dài lớn nhất.

A. M(1;1).

B. \(M\left( {\frac{1}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\).

C. M(1;0).

D. M(0;0).

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có: M(x;y) nằm trên đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} = 1\). Tâm I(1;0)

Do \(N\left( {1; - 1} \right) \in \left( C \right)\) nên MN có độ dài lớn nhất khi MN là đường kính, hay I(1;0) là trung điểm của MN. Vậy M(1;1)

Lời bình: Đây là bài toán tọa độ lớp 10, khi cho một đường tròn (C) và một điểm N. Tìm điểm M trên (C) sao cho MN đạt min, max.

Câu 2. Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức \(z = x - 1 + yi\)\(\left( {x,y \in R} \right)\) thỏa mãn |z| = 1 và N là điểm biểu diễn số phức \({z_0} = 5 + 3i\). M là một điểm thuộc (C) sao cho MN có độ dài lớn nhất. Khi đó độ dài MN lớn nhất bằng

A. 6.

B. \(\sqrt {34} \).

C. \(3\sqrt 5 \).

D. 5.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có: M(x;y) nằm trên đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} = 1\). Tâm I(1;0)

Do N(5;3) nằm ngoài (C) nên MN có độ dài lớn nhất khi \(MN = NI + R = 5 + 1 = 6\).

Câu 3. Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức  

 
 

33 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG MẶT PHẲNG OXY CÓ ĐÁP ÁN CH TIẾT

Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A. \(\frac{1}{5}\).

B. 3.

C. \(\frac{1}{25}\).

D. \(\frac{3}{5}\).

Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4), B(1;5) và C(3;2). Tính diện tích tam giác .

A. 10.

B. 5.

C. \(\sqrt {26} .\)

D. \(2\sqrt {5} .\)

Câu 3. Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng \(\Delta :x\cos \alpha + y\sin \alpha + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right) = 0\) bằng:

A. \(\sqrt 6 .\).

B. 6.

C. \(3\sin \alpha .\).

D. \(\frac{3}{{\cos \alpha + \sin \alpha }}.\).

Câu 4. Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 3t}\\ {y = 2 + 4t} \end{array}} \right.\) bằng:

A. 2.

B. 2/5.

C. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}.\)

Câu 5. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = t \end{array} \right.\) bằng 

A. \(\sqrt {10} .\)

B. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}.\)

C. \(\frac{{16}}{{\sqrt 5 }}.\)

D. \(\sqrt 5 .\)

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \).

A. m = 2.

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 2\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.\).

C. \(m = - \frac{1}{2}\).

D. Không tồn tại m.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và \({d_2}:x - 2y + m = 0\) đến gốc toạ độ bằng 2.

A. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = 2 \end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = - 2 \end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = 2 \end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = - 2 \end{array} \right..\)

Câu 8. Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :8x + 6y + 100 = 0\). Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R = 4.

B. R = 6.

C. R = 8.

D. R = 10.

Câu 9. Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :5x + 12y - 10 = 0\). Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. \(R = \frac{{44}}{{13}}\).

B. \(R = \frac{{24}}{{13}}\).

C. R = 44.

D. \(R = \frac{7}{{13}}\).

Câu 10. Với giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta :\frac{{\sqrt 2 }}{2}x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1\)?

A. m = 1.

B. m = 0.

C. \(m = \sqrt 2 \).

D. \(m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Câu 11. Cho đường thẳng \(d:21x - 11y - 10 = 0.\) Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất?

A. M.

B. N.

C. P.

D. Q.

Câu 12. Cho đường thẳng d:7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

A. M.

B. N.

C. P.

D. Q.

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

A. x - y + 2 = 0.

B. x + 2y = 0.

C. 2x - 2y + 10 = 0.

D. x - y + 100 = 0.

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C.

A. x - 3y + 4 = 0.

B. - x + y + 10 = 0.

C. x + y = 0.

D. 5x - y + 1 = 0.

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng \(\Delta :mx - y + 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(\Delta\) cách đều hai A và B điểm .

A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = - 2 \end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 2 \end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 1 \end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 2\\ m = - 2 \end{array} \right..\)

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 33 bài tập trắc nghiệm về Khoảng cách trong mặt phẳng Oxy có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tốt!

 

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF