OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

31 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Quy luật phân li độc lập Sinh học 12 có đáp án

31/12/2020 1.02 MB 388 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201231/409082201965_20201231_105858.pdf?r=5982
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với 31 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập Quy luật phân li độc lập Sinh học 12 có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp sẽ giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Sinh học 12 đã học. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP

Câu 1: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. các gen không có hoà lẫn vào nhau                             B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau

C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn                            D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn

Câu 2: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen ở F1 là bao nhiêu?

A. 1/4.                                    B. 9/16.                              C. 1/16.                              D. 3/8.

Câu 3: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1

A. 2n                            B. 3n                            C. 4n                                        D. ( ½ ) n.

Câu 4:  Với 4 cặp gen dị hợp di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là

A. 8                             B. 16                           C. 64                           D. 81

Câu 5:  Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập qui định n tính trạng (tính trạng trội không hoàn toàn), thì số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là

A. 2n                            B. 3n                            C. 4n                            D. n3

Câu 6: Qui luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A. các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.

B. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.                     

C. hoán vị gen làm tăng số biến dị tổ hợp     

D. đột biến gen là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá

Câu 7: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?

A. 4                                        B. 3                                    C. 1                                    D. 2

Câu 8: Trong qui luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản. Tỉ lệ kiểu hình ở Fn

A. 9: 3: 3: 1                 B. 2n                            C. 3n                            D. (3: 1)n

Câu 9: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là

A. .                                       B. .                               C. .                                 D. .

Câu 10: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)

A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.

D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

Câu 11: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau

A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen    B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen

C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen    D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen

Câu 12: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?

A. 6                                        B. 4                                    C. 10                                  D. 9

Câu 13: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:

A. 1/32                                   B. 1/2                                 C. 1/64                               D. ¼

Câu  14: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.                                          B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.

C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.

Câu 15: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 10 loại kiểu gen.                B. 54 loại kiểu gen.           C. 28 loại kiểu gen.           D. 27 loại kiểu gen.

Câu 16: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1

A. 3/16.                                  B. 1/8.                                C. 1/16.                              D. 1/4.

Câu 17: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là

A. AAbb  x  aaBb                  B. Aabb  x  aaBb               C. AAbb  x  aaBB             D. Aabb  x  aaBB

Câu 18: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?

A. AaBb  x  AaBb                  B. aabb  x  AaBB              C. AaBb  x  Aabb              D. Aabb  x  aaBb

Câu 19: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.                  B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.

C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.            D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.

Câu 20: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ

A. 1/4                                     B. 1/6                                 C. 1/8                                 D. 1/16

---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 21-31 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 31 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Quy luật phân li độc lập Sinh học 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF