OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

30 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Axit nucleic Sinh học 10 có đáp án

31/03/2021 1.01 MB 375 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210331/517176105349_20210331_153739.pdf?r=8113
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về axit nucleic như: cấu tạo, đặc điểm,... thông qua nội dung tài liệu 30 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Axit nucleic Sinh học 10 có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM AXIT NUCLEIC

Câu 1: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng?

A. Liên kết phốtphodieste

B. Liên kết hidro

C. Liên kết glicozo

D. Liên kết peptit

Câu 2: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P, K

C. C, H, O, S

D. C, H, O, P

Câu 3: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa?

A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN

B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN

D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN

Câu 4: Axit nucleic cấu tọa theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đa phân

B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân

C. Nguyên tắc bổ sung

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân

Câu 5: Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?

A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N

B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào

C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung

D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)

Câu 6: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?

A. Thành phần bazo nito

B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit

Câu 7: Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là?

A. Liên kết glicozit và liên kết este

B. Liên kết hidro và liên kết este

C. Liên kết glicozit và liên kết hidro

D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro

Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do?

A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)

B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân

C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro

D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau

Câu 9: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là?

A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN

B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN

C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN

D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN

Câu 10: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết phốtphodieste

C. Liên kết hidro

D. Liên kết peptit

Câu 11: ADN có chức năng?

A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan

C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 12: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là - ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là?

A. 50

B. 40

C. 30

D. 20

Câu 13: Chiều dài của một phân tử ADN là 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là?

A. 3000

B. 1500

C. 2000

D. 3500

Câu 14: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là?

A. 3000

B. 3100

C. 3600

D. 3900

Câu 15: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là - GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kí sẽ là:

A. – TAAXXGTT –

B. – XTAXXGTT –

C. – UAAXXGTT –

D. – UAAXXGTT –

Câu 16: Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là?

A. 2200

B. 2400

C. 2700

D. 5400

Câu 17: Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là?

A. 2398

B. 2400

C. 4798

D. 4799

Câu 18: Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?

A. Năng lượng liên kết nhỏ

B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN

C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN

D. Liên kết khó hình thành và phá hủy

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN

B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép

C. Ở sinh vật nhân thựcm thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng

Câu 20: Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở?

A. Đường

B. Nhóm phôtphat

C. Cách liên kết giữa các nucleotit

D. Cấu trúc không gian

ĐÁP ÁN   

Câu 1: A. Liên kết phốtphodieste

Câu 2: A. C, H, O, N, P

Câu 3: C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN

Câu 4: A. Nguyên tắc đa phân

Câu 5: D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)

Câu 6: A. Thành phần bazo nito

Câu 7: A. Liên kết glicozit và liên kết este

Câu 8: A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)

Câu 9: C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN

Câu 10: C. Liên kết hidro

Câu 11: D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 12: B. 40

Câu 13: A. 3000

Câu 14: D. 3900

Câu 15: B. – XTAXXGTT –

Câu 16: B. 2400

Câu 17: A. 2398

Câu 18: D. Liên kết khó hình thành và phá hủy

Câu 19: D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng

Câu 20: B. Nhóm photphat

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 30 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Axit nucleic Sinh học 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !
ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF