OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

27 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh học 10 có đáp án

13/05/2020 1.06 MB 328 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200513/136356503014_20200513_171138.pdf?r=9332
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các bạn cùng tham khảo:

27 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh học 10 có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm do Hoc247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em kiểm tra các kiến thức về Vận chuyển các chất qua màng sinh chất trong chương trình Sinh học 10 khi kỳ thi sắp tới gần. Hy vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và thi cử.

 

 
 

VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT

Câu 1. Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào (màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là

A. những chất tan trong lipit.

B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực.

C. Các đại phân tử Protein có kích thước lớn

D. những chất tan trong lipit, chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực

Câu 2. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách

A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)

B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.

C. có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý.

D. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ), có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ

Câu 3. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là

A. vận chuyển chủ động.                                                     B. vận chuyển tích cực.

C. vận chuyể qua kênh.                                                       D. sự thẩm thấu.

Câu 4. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng
A. vận chuyển chủ động.                                                       B. vận chuyển thụ động.

C. nhập bào.                                                                          D. xuất bào.

Câu 5. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
A. vận chuyển thụ động.                                                       B. vận chuyển chủ động.

C. xuất nhập bào.                                                                  D. khuếch tán trực tiếp.

Câu 6. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là
A.­ sự thẩm thấu.                                                                    B­. sự ẩm bào.

C.­ sự thực bào.                                                                      D.­ sự khuếch tán.

Câu 7. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan trong lipit được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào

A.­ đặc điểm của chất tan.

B.­ sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.

C.­ đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.

D.­ nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.

Câu 8. Tại màng sinh chất, chất tan có kích thước nhỏ, tan trong dầu, được vận chuyển qua màng nhờ

A. Lớp phôtpholipit của màng.                                B. Lớp chất nền ngoại bào của màng.

C. Lớp clolesteron của màng.                                 D. Các kênh protein của màng.

Câu 9. Tại màng sinh chất, các cation, anion được vận chuyển qua màng nhờ

A. Lớp phôtpholipit của màng.                                B. Lớp chất nền ngoại bào của màng.

C. Lớp glicôprôtêin.                                                 D. Các kênh prôtêin của màng.

Câu 10. Các phương thức vận chuyển vật chất qua màng sinh chất gồm:

1. Vận chuyển chủ động tích cực.             

2. Xuất nhập bào.                

3. Vận chuyển thụ động.

4. Vận chuyển nước.                                               

5. Vận chuyển chất rắn, chất lỏng.

Phương án đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 5.                      B. 4, 5.                       C. 1, 2, 3.                   D. 1, 4, 6.

Câu 11. Khuếch tán qua màng là trường hợp

A. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.

B. chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.

C. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.

D. chất tan đi từ nơi có nồng độ cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.

Câu 12. Thẩm thấu là trường hợp

A. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.

B. chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.

C. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.

D. chất tan đi từ nơi có nồng độ cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.

Câu 13. Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào?

1. Theo cơ chế khuếch tán và thẩm thấu.

2. Cần cung cấp năng lượng.

3. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ.

4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại

            Phương án đúng là:

A. 3, 4.                       B. 1, 3.                                   C. 1, 3, 4.                   D. 1, 2, 3, 4.

Câu 14. Điểm khác nhau cơ bản nhất về vận chuyển vật chất qua màng, giữa hai phương thúc vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là

A. cần hoặc không cần kênh prôtêin.

B. có hoặc không có sự chênh lệch nồng độ.

C. cần hoặc không cần tiêu tốn năng lượng.

D. kích thước chất tan lớn hay bé.

Câu 15. Nồng độ glucôzơ trong nước tiểu tại ống tại ống thận thấp hơn nhiều so với máu, nhưng glucôzơ vẫn được thu hồi đưa vào máu. Cách vận chuyển glucôzơ như trên theo phương thức

A. vận chuyển thụ động.                               B. vận chuyển chủ động.

C. khuếch tán qua màng.                             D. Thẩm thấu qua màng.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 16-27 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh học 10 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu 27 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh học 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF