Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 về Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 8
- B. 16
- C. 32
- D. 64
-
- A. \(3-2\sqrt{2}\)
- B. \(-3-2\sqrt{2}\)
- C. \(-3+2\sqrt{2}\)
- D. \(3+2\sqrt{2}\)
-
- A. \(0< x< 1\)
- B. \(0< x< \frac{1}{2}\)
- C. \(x>1\)
- D. \(0< x< 2; x\neq 1\)
-
- A.
- B. \(0;-1\)
- C. \(0;2\)
- D. \(1;2\)
-
- A. \(x>1\)
- B. \(x\epsilon (0;1)\)
- C. \(x=0\)
- D. không tồn tại x
-
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(4\sqrt {16{\rm{a}}} - 3\sqrt {25{\rm{a}}} + \sqrt {81{\rm{a}}} = 10\sqrt a \,\,\left( {a > 0} \right)\)
- B. \(\frac{4}{3}\sqrt 6 + 3\sqrt {\frac{2}{3}} - 5\sqrt {\frac{3}{2}} = - \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)
- C. \(\sqrt {\frac{1}{2}} + \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} = \frac{{9\sqrt 2 }}{2}\)
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
- A. \(\frac{1}{2}\sqrt {48} - 2\sqrt {147} - \frac{{\sqrt {45} }}{{4\sqrt {15} }} = \frac{{119\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\sqrt {2,5} .\sqrt {70} + \sqrt {700} - 5\sqrt {\frac{1}{7}} = \frac{{100\sqrt 7 }}{7}\)
- C. \({\left( {\sqrt 6 + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120} = 11\)
- D. \(\left( {\sqrt {28} - 2\sqrt 3 + \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + \sqrt {84} = 21\)
-
- A. \(Q = \sqrt x \)
- B. \(Q = - \sqrt x \)
- C. Q=1
- D. Q=-1
-
- A. \(M = - \sqrt {ab} \)
- B. \(M = \sqrt {ab} \)
- C. \(M = \frac{{3\sqrt {ab} }}{b}\)
- D. Một kết quả khác
-
- A. M=-x
- B. M=x
- C. \(M = \frac{x}{{x + y}}\)
- D. \(M = \frac{{ - |x|}}{{x + y}}\)