OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Hỏi đáp về Ôn tập chương Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Đại số 9

Banner-Video

Trong quá trình học bài Toán 9 Chương 3 Bài 7 Ôn tập chương Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn​  nếu các em gặp những thắc mắc cần giài đáp hay những bài tập không biết phương pháp giải từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,... Các em hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADMICRO/lession_isads=0

Danh sách hỏi đáp (563 câu):

Banner-Video
  • bài 1:

    tìm m để hpt sau vô nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}x+my=1\\mx+y=2m\end{matrix}\right.\)

    bài 2cho hpt\(\left\{{}\begin{matrix}mx-2y=1\\x+ny=-2\end{matrix}\right.\)có nghiệm(x;y).tìm m để hpt trên có nghiệm thỏa mãn x+y=1

    tìm m để hpt sau có vô số nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}mx-y=1\\-x+y=-m\end{matrix}\right.\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Không giải phương trình dùng hệ thức Viet hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi pt sau:

    1) mx2 – 2( m+1 ) x + m + 2 = 0 ( m khác 0)

    2) ( m + 1 )x2 + mx –m +3 = 0 ( m khác –1)

    3) ( 2 – ) x2 + 4x +2 + = 0

    4) x2 – ( 1+ ) x + = 0

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • tìm m để hpt:\(\left\{{}\begin{matrix}3x-y=2m-1\\x+2y=3m+2\end{matrix}\right.\)

    có nghiệm thỏa mãn \(x^2+y^2=10\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu 1: giải hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=6\\2x+y=4\end{matrix}\right.\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho \(\left(x+\sqrt{x^2+\sqrt{2018}}\right).\left(y+\sqrt{y^2+\sqrt{2018}}\right)=\sqrt{2018}\)

    Tính x+y

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^6-y^6=1\\\left|x+y\right|+\left|x-y\right|=2\end{matrix}\right.\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • b) Xác định hàm số y = ax + b biết đò thị hàm số song song với đường thẳng y = x +3 và đi qua điểm A (-1;5)

    các bn làm đầy đủ vào nhé để mk xem phần chình bày mà mình cho lun đáp án nè hàm số cần tìm là : y = x + 6

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho phương trình sau: \(x^2-7x+3=0\) có 2 nghiệm x1, x2:

    Lập phương trình bậc hai có nghiệm là \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2};\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 3: Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}ax-y=2\\x+ay=3\end{matrix}\right.\) (a là tham số)
    1, Giair hpt với a = 1
    2, Gỉai hpt với a = \(\sqrt{3}\)
    3, Tìm a để hpt có nghiệm (x;y) thỏa mãn x + y < 0
    Bài 4: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}mx+4y=10-m\\x+my=4\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
    1, Giair và biện luận hpt
    2, CMR: Khi hpt có nghiệm (x;y) duy nhất thì M(x;y) luôn thuộc một đường thẳng cố định
    Bài 5: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}mx-ny=5\\2x+y=n\end{matrix}\right.\) (m,n là các tham số)
    2, Tìm m và n để hệ đã cho có nghiệm x = \(-\sqrt{3}\), y = \(\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)
    Bài 6: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=3m-2\\2x-y=5\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
    Tìm m để hpt có nghiệm (x;y) sao cho \(\dfrac{x^2-y-5}{y+1}=4\)
    Bài 7: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=m+1\\x+2y=2m-8\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
    2, Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x=3y
    3, Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x.y>0
    Bài 9: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2y-x=m+1\\2x-y=m-2\end{matrix}\right.\) (I) (m là tham số)
    2, Tính giá trị của m để hpt (I) có nghiệm (x;y) sao cho biểu thức P = \(x^2+y^2\) đạt GTNN
    Bài 10: Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}\left(a+1\right)x-ay=5\\x+ay=a^2+4a\end{matrix}\right.\)
    Tìm a nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x,y nguyên

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • \(\dfrac{1}{X}+\dfrac{1}{Y}=\dfrac{1}{12}\)\(X-Y=7\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • cm bđt

    \(a^4+\dfrac{1}{8}b^4+\dfrac{1}{27}c^4\ge6\left(\dfrac{a+b+c}{6}\right)^4\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho a, b >1. Chứng minh: \(\dfrac{a^2}{b-1}+\dfrac{b^2}{a-1}\ge8\) .

    P/S: Giải thích vì sao dấu "=" xảy ra khi a=b=2

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho hàm số \(y=x^2\) có đồ thị (P) và đường thẳng (d) đi qua điểm \(M\left(1;2\right)\)có hệ số góc \(k\ne0\)

    a) Chứng minh rằng với mọi giá trị \(k\ne0\), đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B

    b) Gọi \(x_A\)\(x_B\) là hoành độ của hai điểm A và B. Chứng minh rằng \(x_A+x_B-x_A.x_B-2=0\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: \(\dfrac{19b^3-a^3}{ab+5b^2}+\dfrac{19c^3-b^3}{cb+5c^2}+\dfrac{19a^3-c^3}{ac+5a^2}\le3\left(a+b+c\right)\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho a,b,c\(\in R^+\) thõa mãn \(a+b+c=1\). CMR :

    \(\dfrac{a-bc}{a+bc}+\dfrac{b-ca}{b+ca}+\dfrac{c-ab}{c+ab}\le\dfrac{3}{2}\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho a,b,c\(\in\left[0;2\right]\) và a + b + c = 3. CMR :

    \(3\le a^2+b^2+c^2\le5\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Giair hệ PT: \(\left\{{}\begin{matrix}y+xy^2=6x^2\left(1\right)\\1+x^2y^2=5x^2\left(2\right)\end{matrix}\right.\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho x,y,z>0 thoã mãn: x+y+z=1. Chứng minh rằng:

    (1-x)(1-y)(1-z) \(\ge\)8xyz

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Giải hpt:

    \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-4xy\left(\dfrac{2}{x-y}-1\right)=4\left(4+xy\right)\\\sqrt{x-y}+3\sqrt{y^2-y+4}=2y^2-x+3\end{matrix}\right.\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho a,b,c>0.Chứng minh rằng:

    \(\dfrac{1}{a^3+b^3+abc}+\dfrac{1}{b^3+c^3+abc}+\dfrac{1}{c^3+a^3+abc}\le\dfrac{1}{abc}\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho x,y,z>0 thoã mãn: x3+y3+z3=1

    Chứng minh rằng: \(\dfrac{x^2}{\sqrt{1-x^2}}+\dfrac{y^2}{\sqrt{1-y^2}}+\dfrac{z^2}{\sqrt{1-z^2}}\ge2\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 4.

    a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : \frac{a+b}{2}\ge \sqrt{ab} .

    b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : \frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}+\frac{ab}{c}\ge a+b+c

    c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho biểu thức: P=\(\dfrac{1}{3+2a+b+ab}\)+\(\dfrac{1}{3+2b+c+bc}\)+\(\dfrac{1}{3+2c+a+ca}\)

    với a, b, c là các số thực làm cho P xác định và thỏa mãn điều kiện: a+b+c+bc+ca+ab+abc=0. CMR: P=1
    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.

    Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

    Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

    Câu 4. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

    a) ab và a/b là số vô tỉ.

    b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

    c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

    Câu 5. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

    Câu 6. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

    Câu 7. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • cho a,b>1 CM \(\dfrac{1}{a\sqrt{b-1}+b\sqrt{a-1}}>1\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF