Nếu các em có những khó khăn nào về Chương I, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1279 câu):
-
Cho biểu thức: \(\displaystyle Q = {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):{b \over {a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0. Xác định giá trị của Q khi a = 3b
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \(\displaystyle Q = {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):{b \over {a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức sau: \(\displaystyle \left( {1 + {{a + \sqrt a } \over {\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 - {{a - \sqrt a } \over {\sqrt a - 1}}} \right) = 1 - a\) với a ≥ 0 và a ≠ 1
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức sau: \(\displaystyle {{a\sqrt b + b\sqrt a } \over {\sqrt {ab} }}:{1 \over {\sqrt a - \sqrt b }} = a - b\) với a, b dương và a ≠ b
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức sau: \(\displaystyle \left( {{{\sqrt {14} - \sqrt 7 } \over {1 - \sqrt 2 }} + {{\sqrt {15} - \sqrt 5 } \over {1 - \sqrt 3 }}} \right):{1 \over {\sqrt 7 - \sqrt 5 }} = - 2\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức sau: \(\displaystyle \left( {{{2\sqrt 3 - \sqrt 6 } \over {\sqrt 8 - 2}} - {{\sqrt {216} } \over 3}} \right).{1 \over {\sqrt 6 }} = - 1,5\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm x, biết: \(\displaystyle {5 \over 3}\sqrt {15{\rm{x}}} - \sqrt {15{\rm{x}}} - 2 = {1 \over 3}\sqrt {15{\rm{x}}} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: \(4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} \) tại \(x= - \sqrt 3\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: \(\sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}} - 4{\rm{a}}\) tại \(a = \sqrt 2\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: \(\displaystyle 1 + {{3m} \over {m - 2}}\sqrt {{m^2} - 4m + 4}\) tại \(m = 1,5\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: \(\sqrt { - 9{\rm{a}}} - \sqrt {9 + 12{\rm{a}} + 4{{\rm{a}}^2}}\) tại \(a = - 9\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b): \(12 - \sqrt x - x\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b): \(\sqrt {a + b} + \sqrt {{a^2} - {b^2}} \)
16/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b): \(\sqrt {ax} - \sqrt {by} + \sqrt {bx} - \sqrt {ay} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b): \(xy - y\sqrt x + \sqrt x - 1\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2.{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.\sqrt {{1 \over 2}} - {3 \over 2}.\sqrt 2 + {4 \over 5}.\sqrt {200} } \right):{1 \over 8}\)
16/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau: \(\left( {\sqrt 8 - 3.\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giá trị biểu thức sau: \(\sqrt {21,6} .\sqrt {810.} \sqrt {{{11}^2} - {5^2}}\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giá trị biểu thức sau: \(\displaystyle {{\sqrt {640} .\sqrt {34,3} } \over {\sqrt {567} }}\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giá trị biểu thức sau: \(\displaystyle \sqrt {3{1 \over {16}}.2{{14} \over {25}}.2{{34} \over {81}}}\)
16/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giá trị biểu thức sau: \(\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy