Nếu các em có những khó khăn nào về Chương I, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1279 câu):
-
Chứng minh đẳng thức: \(\sqrt {\dfrac{4}{{{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}}}} - \sqrt {\dfrac{4}{{{{\left( {2 + \sqrt 5 } \right)}^2}}}} = 8\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức: \(\sqrt {2 + \sqrt 3 } + \sqrt {2 - \sqrt 3 } = \sqrt 6 \)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biểu thức: \(\sqrt {\dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}} + \sqrt {\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{{3 - \sqrt 5 }}} \). Có giá trị là:
18/02/2021 | 1 Trả lời
(A) \(3\)
(B) \(6\)
(C) \(\sqrt 5 \)
(D) \( - \sqrt 5 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu \(x\) thỏa mãn điều kiện: \(\sqrt {3 + \sqrt x } = 3\). Thì \(x\) nhận giá trị là:
18/02/2021 | 1 Trả lời
(A) \(0\)
(B) \(6\)
(C) \(9\)
(D) \(36\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(A = {1 \over {\sqrt x + \sqrt {x - 1} }} - {1 \over {\sqrt x - \sqrt {x - 1} }} - {{x\sqrt x - x} \over {1 - \sqrt x }}\). Tìm giá trị của x để \(A > 0\).
16/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức \(A = {1 \over {\sqrt x + \sqrt {x - 1} }} - {1 \over {\sqrt x - \sqrt {x - 1} }} - {{x\sqrt x - x} \over {1 - \sqrt x }}\).
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tìm x, biết: \(\left( {2 - \sqrt x } \right)\left( {1 + \sqrt x } \right) = - x + \sqrt 5 \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính: \(Q = \sqrt {\sqrt 2 + 2\sqrt {\sqrt 2 - 1} } \)\(\, + \sqrt {\sqrt 2 - 2\sqrt {\sqrt 2 - 1} } \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \(B = {{\sqrt 3 + 2} \over {\sqrt 3 - 2}} - {{\sqrt 3 - 2} \over {\sqrt 3 + 2}} + {{8\sqrt 6 - 8\sqrt 3 } \over {\sqrt 2 - 1}}\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \(A = \left( {\sqrt 6 + \sqrt {10} } \right).\sqrt {4 - \sqrt {15} } \)
16/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : \(Q = {1 \over {\sqrt {{x^2} - 4x + 5} }}\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Rút gọn biểu thức : \(P = {{x\sqrt y - y\sqrt x } \over {\sqrt x - \sqrt y }}.{{x\sqrt x + y\sqrt y } \over {x - \sqrt {xy} + y}}\,\,\,\)\(\left( {x \ge 0;y \ge 0;x \ne y} \right)\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : \(\displaystyle P = 5 - \sqrt {{x^2} - 6x + 14} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Cho \(\displaystyle P = {{x\sqrt y + y\sqrt x } \over {\sqrt {xy} }}:{1 \over {\sqrt x - \sqrt y }}\,\,\,\)\(\displaystyle \left( {x > 0;y > 0;x \ne y} \right)\). Tính P, biết \(\displaystyle x = \sqrt 2 - 1\,\,và\,\,y = \sqrt {9 - 4\sqrt 2 } \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \(\displaystyle P = {{x\sqrt y + y\sqrt x } \over {\sqrt {xy} }}:{1 \over {\sqrt x - \sqrt y }}\,\,\,\)\(\displaystyle \left( {x > 0;y > 0;x \ne y} \right)\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa: \(\displaystyle B = \sqrt {{{ - 3} \over {x - 1}}} + \sqrt {{x^2} + 4} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa: \(\displaystyle A = \sqrt {2 - 4x} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy