OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 5: Phân thức đại số

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. B ≠ 0
    • B. B ≥ 0
    • C. B ≤ 0
    • D. A = 0
    • A. x ≤ 2
    • B. x ≠ 1
    • C. x = 2
    • D. x ≠ 2
  •  
     
  • Câu 3:

    Chọn đáp án đúng?

    • A.  XY=-XY
    • B.  XY=-X-Y
    • C.  XY=X-Y
    • D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
  • Câu 4:

    Để phân thức \(\frac{x−1}{(x+1)(x−3)}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

    • A. x ≠ -1 và x ≠ -3
    • B. x = 3
    • C. x ≠ -1 và x ≠ 3
    • D. x ≠ -1
  • ADMICRO
  • Câu 5:

    Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{−3}{6x+24}\) có nghĩa?

    • A. x ≠ -4
    • B.  x ≠ 3
    • C.  x ≠ 4
    • D.  x ≠ 2
    • A. A. B = C. D
    • B. A. C = B. D
    • C.  A. D = B. C
    • D.  A. C = B. D
  • ADMICRO
    • A. \(\frac{A}{B} = \frac{A.M}{B.M}\) (với M khác đa thức 0)
    • B. \(\frac{A}{B} = \frac{A:N}{B:N}\) (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
    • C.  \(\frac{A}{B} = \frac{-A}{-B}\)
    • D.  \(\frac{A}{B} = \frac{A+M}{B+M}\) (với M khác đa thức 0)
    • A. \(\frac{x-1}{x+3}\)
    • B. \(\frac{x+1}{x-3}\)
    • C. \(\frac{x-1}{x-3}\)
    • D. \(\frac{x+1}{x+3}\)
    • A. \(x\)
    • B. \(x+1\)
    • C. \(x-1\)
    • D. \(x^{2}+1\)
  • Câu 10:

    Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{6{{x}^{2}}{{y}^{2}}}{8x{{y}^{5}}}\) là?

    • A. \(\frac{6}{8}\)
    • B. \(\frac{3x}{4{{y}^{3}}}\)
    • C. \(2x{{y}^{2}}\)
    • D. \(\frac{{{x}^{2}}{{y}^{2}}}{x{{y}^{5}}}\)
NONE
OFF