Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Phân thức AB xác định khi?
- A. B ≠ 0
- B. B ≥ 0
- C. B ≤ 0
- D. A = 0
-
- A. x ≤ 2
- B. x ≠ 1
- C. x = 2
- D. x ≠ 2
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng?
- A.
- B.
- C.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
-
Câu 4:
Để phân thức \(\frac{x−1}{(x+1)(x−3)}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- A. x ≠ -1 và x ≠ -3
- B. x = 3
- C. x ≠ -1 và x ≠ 3
- D. x ≠ -1
-
Câu 5:
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{−3}{6x+24}\) có nghĩa?
- A. x ≠ -4
- B. x ≠ 3
- C. x ≠ 4
- D. x ≠ 2
-
- A. A. B = C. D
- B. A. C = B. D
- C. A. D = B. C
- D. A. C = B. D
-
- A. \(\frac{A}{B} = \frac{A.M}{B.M}\) (với M khác đa thức 0)
- B. \(\frac{A}{B} = \frac{A:N}{B:N}\) (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
- C. \(\frac{A}{B} = \frac{-A}{-B}\)
- D. \(\frac{A}{B} = \frac{A+M}{B+M}\) (với M khác đa thức 0)
-
- A. \(\frac{x-1}{x+3}\)
- B. \(\frac{x+1}{x-3}\)
- C. \(\frac{x-1}{x-3}\)
- D. \(\frac{x+1}{x+3}\)
-
- A. \(x\)
- B. \(x+1\)
- C. \(x-1\)
- D. \(x^{2}+1\)
-
Câu 10:
Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{6{{x}^{2}}{{y}^{2}}}{8x{{y}^{5}}}\) là?
- A. \(\frac{6}{8}\)
- B. \(\frac{3x}{4{{y}^{3}}}\)
- C. \(2x{{y}^{2}}\)
- D. \(\frac{{{x}^{2}}{{y}^{2}}}{x{{y}^{5}}}\)