Bài tập trắc nghiệm Hình học 8 Chương 4 Bài 6 về Thể tích của hình lăng trụ đứng - Luyện tập online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 200
- B. 250
- C. 252
- D. 410
-
- A. 18cm
- B. 12cm
- C. 9cm
- D. 10cm
-
- A. \(3{a^3}\sqrt 3 \)
- B. a3
- C. 27a3
- D. 9a3
-
- A. 18 cm
- B. 12 cm
- C. 9 cm
- D. 10 cm
-
- A. 80 (cm2)
- B. 200 (cm2)
- C. 90 (cm2)
- D. 100 (cm2)
-
- A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt2 }}{2}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
-
- A. \(340(c{m^3})\)
- B. \(320(c{m^3})\)
- C. \(230(c{m^3})\)
- D. \(420(c{m^3})\)
-
- A. 228cm3
- B. 38cm3
- C. 248cm3
- D. 48cm3
-
- A. 3cm
- B. 4cm
- C. 5cm
- D. 6cm
-
- A. \( \frac{2}{{15}}\)
- B. \( \frac{1}{{15}}\)
- C. \( \frac{2}{{5}}\)
- D. \( \frac{2}{{3}}\)