Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến tìm Tích phân từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (598 câu):
-
A. \( - 1 - \dfrac{1}{e}\)
B. \(1 - \dfrac{2}{e}\)
C. \( - 1 + \dfrac{2}{e}\)
D. \(0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
\(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\dfrac{{\sin 2x\sin x}}{2} + {{\cos }^3}x} \right)dx} \) bằng:
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(2\)
B. \( - 1\)
C. \(\pi \)
D. \( - \pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(2\)
C. \( - 1\)
D. \(0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chỉ ra kết quả sai trong việc khử giá trị tuyệt đối của tích phân sau đây:\(\int\limits_0^{2\pi } {\left| {\sin x} \right|dx} \).
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int\limits_0^{2\pi } {\sin xdx} \)
B. \(\int\limits_0^\pi {2\sin xdx} \)
C. \(\int\limits_0^\pi {\sin xdx} - \int\limits_\pi ^{2\pi } {\sin xdx} \)
D. \( - \int\limits_0^{2\pi } {2\sin xdx} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đặt \({I_n} = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{{\sin }^n}xdx} ,n \in {N^*}\). Chứng minh rằng \({I_n} = \dfrac{{n - 1}}{n}{I_{n - 2}},n > 2\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Đặt \({I_n} = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{{\sin }^n}xdx} ,n \in {N^*}\). Chứng minh rằng \({I_n} = \dfrac{{n - 1}}{n}{I_{n - 2}},n > 2\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Chứng minh rằng: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f(\sin x)dx} = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f(\cos x)dx} \)
09/05/2021 | 1 Trả lời
Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Chứng minh rằng: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f(\sin x)dx} = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f(\cos x)dx} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - a;a} \right]\). Chứng minh rằng: \(\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = } \left\{ \begin{array}{l}2\int\limits_0^a {f(x)dx} \,\,\left( 1 \right)\\0,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
10/05/2021 | 1 Trả lời
(1): nếu \(f\) là hàm số chẵn.
(2): nếu \(f\) là hàm số lẻ.
Áp dụng để tính: \(\int\limits_{ - 2}^2 {\ln \left( {x + \sqrt {1 + {x^2}} } \right)dx} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh rằng hàm số \(f\left( x \right)\) cho bởi \(f(x) = \int\limits_0^x {\dfrac{t}{{\sqrt {1 + {t^4}} }}dt} ,x \in \mathbb{R}\) là hàm số chẵn.
10/05/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh rằng hàm số \(f\left( x \right)\) cho bởi \(f(x) = \int\limits_0^x {\dfrac{t}{{\sqrt {1 + {t^4}} }}dt} ,x \in \mathbb{R}\) là hàm số chẵn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{\sin 2xdx}}{{3 + 4\sin x - \cos 2x}}} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{\sin 2xdx}}{{3 + 4\sin x - \cos 2x}}} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^4} + 1}}} dx\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^4} + 1}}} dx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}{{\log }_2}\left( {x + 1} \right)dx} \).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}{{\log }_2}\left( {x + 1} \right)dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {x + 1} \right)\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{2}} \right)} dx\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau đây: \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {x + 1} \right)\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{2}} \right)} dx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x\cos x{{\sin }^2}xdx} \).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x\cos x{{\sin }^2}xdx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_{\dfrac{1}{2}}^2 {\left( {1 + x - \dfrac{1}{x}} \right){e^{x + \dfrac{1}{x}}}dx} \).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_{\dfrac{1}{2}}^2 {\left( {1 + x - \dfrac{1}{x}} \right){e^{x + \dfrac{1}{x}}}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_2^3 {{\rm{[}}\ln (x - 1) - \ln (x + 1){\rm{]}}dx} \).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_2^3 {{\rm{[}}\ln (x - 1) - \ln (x + 1){\rm{]}}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_0^1 {\ln (2x + 1)dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{\ln 2} {x{e^{ - 2x}}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x\cos 2xdx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}{{(1 - {x^3})}^4}dx} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}{{(1 - {x^3})}^4}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) (đặt \(x = \pi - t\)).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) (đặt \(x = \pi - t\)).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_1^9 {x\sqrt[3]{{1 - x}}dx} \) (đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\)).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_1^9 {x\sqrt[3]{{1 - x}}dx} \) (đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\)).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_0^{\ln 2} {\sqrt {{e^x} - 1} dx} \) (đặt \(t = \sqrt {{e^x} - 1} \)).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_0^{\ln 2} {\sqrt {{e^x} - 1} dx} \) (đặt \(t = \sqrt {{e^x} - 1} \)).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_1^2 {x{{(1 - x)}^5}dx} \) (đặt \(t = 1 - x\)).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: \(\int\limits_1^2 {x{{(1 - x)}^5}dx} \) (đặt \(t = 1 - x\)).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {\cos 3xdx} + \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{{3\pi }}{2}} {\cos 3xdx} + \int\limits_{\dfrac{{3\pi }}{2}}^{\dfrac{{5\pi }}{2}} {\cos 3xdx} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {\cos 3xdx} + \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{{3\pi }}{2}} {\cos 3xdx} + \int\limits_{\dfrac{{3\pi }}{2}}^{\dfrac{{5\pi }}{2}} {\cos 3xdx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_0^1 {{{({3^s} - {2^s})}^2}ds} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy