OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 4.37 trang 171 SBT Toán 11

Giải bài 4.37 tr 171 SBT Toán 11

Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:

a) \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 2}}{{x - \sqrt 2 }},\,\,x \ne \sqrt 2 \\
2\sqrt 2 ,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \sqrt 2 
\end{array} \right.\)

b) \(g\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{1 - x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}},\,\,x \ne 2\\
3,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2
\end{array} \right.\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) TXĐ: 

Nếu \(x \ne \sqrt 2\) thì \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 2}}{{x - \sqrt 2 }}\)

Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

Với \(x = \sqrt 2 \), ta có:

\(f\left( {\sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 \)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{{x^2} - 2}}{{x - \sqrt 2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \left( {x + \sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 \)

Vậy hàm số liên tục tại \(x = \sqrt 2 \)

Kết luận: Hàm số liên tục trên 

b) TXĐ: 

Với  thì \(g\left( x \right) = \frac{{1 - x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)

Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng và 

Với , ta có:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{1 - x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} =  - \infty  \ne f\left( 2 \right)\)

Hàm số gián đoạn tại 

Vậy hàm số  liên tục trên các khoảng  và  nhưng gián đoạn tại 

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 4.37 trang 171 SBT Toán 11 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF