OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 Chương 1 Bài 3 về Tích của vectơ với một số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
    • B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
    • C. Ba vectơ \(\vec{a},\vec{b},\vec{c}\) khác \(\vec{0}\) đôi một cùng phương thì ít nhất có hai vectơ cùng phương
    • D. Để \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) bằng nhau thì \(|\vec{a}|=|\vec{b}|\)
    • A. \(\vec{AB}=\vec{CD}\)
    • B. \(\vec{AD}=\vec{BC}\)
    • C. \(\vec{AO}=\vec{OC}\)
    • D. \(\vec{OD}=\vec{BO}\)
  •  
     
    • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
    • B. \(\frac{a\sqrt{5}}{2}\)
    • C. \(\frac{a\sqrt{7}}{2}\)
    • D. \(\frac{3a}{2}\)
    • A. \(3cm\)
    • B. \(4cm\)
    • C. \(5cm\)
    • D. \(6cm\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Từ đẳng thức ma=na suy ra m = n
    • B. Từ đẳng thức ka=kb luôn suy ra a=b
    • C. Từ đẳng thức ka=kb luôn suy ra k = 0
    • D. Từ đẳng thức ma=na và a0 suy ra m = n
    • A. k < 0
    • B. k = 1
    • C.  0 < k < 1
    • D. k > 1
  • ADMICRO
    • A. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {BN}  + \overrightarrow {CP}  = \overrightarrow 0 \)
    • B. \(\overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {CN}  + \overrightarrow {AP}  = \overrightarrow 0 \)
    • C. \(\overrightarrow {CM}  + \overrightarrow {CN}  + \overrightarrow {AP}  = \overrightarrow 0 \)
    • D. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  + \overrightarrow {AP}  = \overrightarrow 0 \)
    • A. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB}  + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)
    • B. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
    • C. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \)
    • D. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB}  - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
    • A. Hình chiếu vuông góc của A trên d
    • B.  Hình chiếu vuông góc của B trên d
    • C. Hình chiếu vuông góc của C trên d
    • D. Hình chiếu vuông góc của G trên d, với G là trọng tâm tam giác ABC
    • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
    • B. \(\overrightarrow {GA}  +3 \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
    • C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
    • D. \(\overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
NONE
OFF