Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Ôn tập chương Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Phương pháp tọa độ trong không gian, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (486 câu):
-
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn là \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn là
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(I\left( {1; - 3} \right),{\rm{ }}R = 16.\)
B. \(I\left( { - 1;3} \right),{\rm{ }}R = 4.\)
C. \(I\left( {1; - 3} \right),{\rm{ }}R = 4.\)
D. \(I\left( { - 1;3} \right),{\rm{ }}R = 16.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết một đường tròn có bán kính \(15\). Độ dài cung trên đường tròn đó có số đo \(\dfrac{\pi }{6}\)bằng
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{5\pi }}{3}\). B. \(\dfrac{{2\pi }}{5}\).
C. \(\dfrac{{5\pi }}{2}\). D. \(\dfrac{\pi }{3}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với tam giác ABC có AB = 5, BC = 8, CA = 6. Gọi G là trọng tâm tam giác, độ dài đoạn thẳng CG bằng bao nhiêu?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{5\sqrt 7 }}{2}\). B. \(\dfrac{{13}}{3}\).
C. \(\dfrac{{5\sqrt 7 }}{6}\). D. \(\dfrac{{5\sqrt 7 }}{3}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho đường thẳng là (d):\(2x + 3y - 4 = 0\) . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2; - 3} \right)\).
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 6} \right)\).
C. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2} \right)\).
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3} \right)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Từ một miếng tôn hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1m người ta cắt ra một hình chữ nhật. Cho biết có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. 1 m2.
B. 1.2 m2.
C. 0,8 m2.
D. 1,6m2.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 10\) và có \(AC = 12\), \(\widehat A = {150^0}\). Diện tích của tam giác \(ABC\) là
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(60\sqrt 3 \). B. \(30\).
C. \(60\). D. \(30\sqrt 3 \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các mệnh đề như sau: I. (\sin \dfrac{{11\pi }}{6} \ne \sin \left( {\dfrac{{5\pi }}{6} + 1505\pi } \right)\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
II. \({\rm{ }}\sin k\pi = {\left( { - 1} \right)^k},k \in \mathbb{Z}\)
III. \({\rm{ }}\cos k\pi = {\left( { - 1} \right)^k},k \in \mathbb{Z}\) .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I.
C. Chỉ I và III. D. Chỉ III.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng Oxy, có đường tròn \(\left( C \right)\) với tâm là \(I\left( { - 2;\,\,1} \right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :{\rm{3}}x-4y + 5 = 0\) có phương trình
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y-1} \right)^2} = 4.\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y-1} \right)^2} = \dfrac{1}{{25}}.\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y-1} \right)^2} = 1.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tam giác ABC có AB = c, BC = a và có CA = b thỏa mãn \(b\left( {{b^2} - {a^2}} \right) = c\left( {{a^2} - {c^2}} \right)\). Số đo của góc A là
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({90^0}\). B. \({60^0}\).
C. \({45^0}\). D. \({30^0}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác \(ABC\), có số đo ba góc \(A,B,C\) thỏa mãn điều kiện sau \(\tan \frac{A}{2} + \tan \frac{B}{2} + \tan \frac{C}{2} = \sqrt 3 \). Chứng minh rằng tam giác \(ABC\) là tam giác đều.
16/07/2021 | 1 Trả lời
Cho tam giác \(ABC\), có số đo ba góc \(A,B,C\) thỏa mãn điều kiện sau \(\tan \frac{A}{2} + \tan \frac{B}{2} + \tan \frac{C}{2} = \sqrt 3 \). Chứng minh rằng tam giác \(ABC\) là tam giác đều.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip \((E):\;\;\frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1\). Ta gọi \({F_1},{F_2}\) là hai tiêu điểm của \((E)\) và có điểm \(M \in (E)\) sao cho \(M{F_1} \bot M{F_2}\). Tính \(MF_1^2 + MF_2^2\) và diện tích \(\Delta M{F_1}{F_2}\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip \((E):\;\;\frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1\). Ta gọi \({F_1},{F_2}\) là hai tiêu điểm của \((E)\) và có điểm \(M \in (E)\) sao cho \(M{F_1} \bot M{F_2}\). Tính \(MF_1^2 + MF_2^2\) và diện tích \(\Delta M{F_1}{F_2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 12 = 0\). Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm \(A( - 1;1)\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 12 = 0\). Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm \(A( - 1;1)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là \(A(2;0)\), \(B(0;2)\). Cho biết quỹ tích các điểm \(M\)thỏa mãn điều kiện \(M{A^2} + M{B^2} = 12\) là một đường tròn bán kính \(R\). Tìm \(R\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(R = \sqrt 5 \)
B. \(R = 4\)
C. \(R = \sqrt 3 \)
D. \(R = 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, ta cho elip \((E):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của elip \((E)\) bằng
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(4\) B. \(8\)
C. \(16\) D. \(2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, có đường tròn \((C):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\)của đường tròn \((C)\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(I( - 1;2),R = 2\)
B. \(I( - 1;2),R = 4\)
C. \(I(1; - 2),R = 2\)
D. \(I(1; - 2),R = 4\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 9\) và đường thẳng \(\Delta :3x + 4y - 2m + 4 = 0\)(biết rằng \(m\) là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho đường thẳng \(\Delta \) là tiếp tuyến của đường tròn \((C)\). Tích các số thuộc tập hợp S bằng:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \( - 36\) B. \(12\)
C. \( - 56\) D. \( - 486\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A(1;3)\)và \(B( - 3;5)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính \(AB\)?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} = 5\)
B. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} = 25\)
C. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} = 25\)
D. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} = 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn phương án dúng. Cung nào sau đây có điểm đầu là \(A\) điểm cuối trùng với \(B\) hoặc \(B'?\)
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\alpha = - {90^0} + k{180^0}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
B. \(\alpha = {90^0} + k{360^0}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
C. \(\alpha = - {90^0} + k{\pi ^0}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
D. \(\alpha = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các đường thẳng là \({d_1}:\,\,2x + y + 15 = 0\) và \({d_2}:\,\,x - 2y - 3 = 0.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({d_1}\) và \({d_2}\) vuông góc với nhau
B. \({d_1}\) và \({d_2}\) cắt nhau và không vuông góc với nhau
C. \({d_1}\) và \({d_2}\) trùng nhau
D. \({d_1}\) và \({d_2}\) song song với nhau
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với elip có phương trình sau:\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\) Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là:
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({F_1}\left( { - 4;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {4;\,\,0} \right)\)
B. \({F_1}\left( { - 3;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {3;\,\,0} \right)\)
C. \({F_1}\left( { - 16;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {16;\,\,0} \right)\)
D. \({F_1}\left( { - 5;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {5;\,\,0} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết rằng \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\) \( = 4\cos A\cos B\cos C\)
B. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\)\( = 4\sin A\sin B\sin C\)
C. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\) \( = - 4\sin A\sin B\sin C\)
D. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\)\( = 1 - 4\sin A\sin B\sin C\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) và đường thẳng \(d:\,\,\,3x - 4y + 4 = 0.\) Xác định tâm và bán kính đường tròn \(\left( C \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) song song với đường thẳng \(d\) và tiếp xúc với \(\left( C \right).\)
16/07/2021 | 1 Trả lời
Cho \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) và đường thẳng \(d:\,\,\,3x - 4y + 4 = 0.\) Xác định tâm và bán kính đường tròn \(\left( C \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) song song với đường thẳng \(d\) và tiếp xúc với \(\left( C \right).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng hệ tọa độ \(Oxy,\) ta cho hai điểm \(M\left( {1;3} \right),\,\,\,N\left( { - 1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:3x - 4y - 6 = 0.\) Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M,\,N.\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
Trong mặt phẳng hệ tọa độ \(Oxy,\) ta cho hai điểm \(M\left( {1;3} \right),\,\,\,N\left( { - 1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:3x - 4y - 6 = 0.\) Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M,\,N.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết từ điểm \(A\left( {6;2} \right)\) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn sau \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4,\) tiếp xúc với \(\left( C \right)\) lần lượt tại \(P\) và \(Q.\) Tâm \(I\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(APQ\) có tọa độ là:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {2;0} \right)\)
B. \(\left( {1;1} \right)\)
C. \(\left( {3;1} \right)\)
D. \(\left( {4;1} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy