OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động khám phá 2 trang 90 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Hoạt động khám phá 2 trang 90 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) được biểu diễn như hình 9. Hãy hoàn thành các phép cộng vectơ sau và so sánh kết quả tìm được:

a) \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = ?\)

\(\overrightarrow b  + \overrightarrow a  = \overrightarrow {AE}  + \overrightarrow {EC}  = ?\)

b) \(\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right) + \overrightarrow c  = \left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right) + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CD}  = ?\)

\(\overrightarrow a  + \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right) = \overrightarrow {AB}  + \left( {\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CD} } \right) = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BD}  = ?\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động khám phá 2

Phương pháp giải

Bước 1: Áp dụng quy tắc 3 điểm: \( \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \);

Bước 2: So sánh các vectơ vừa tìm được

Lời giải chi tiết

a)       Áp dụng quy tắc ba điểm ta có:

\(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \);                                    \(\overrightarrow b  + \overrightarrow a  = \overrightarrow {AE}  + \overrightarrow {EC}  = \overrightarrow {AC} \)

\( \Rightarrow \overrightarrow a  + \overrightarrow b  = \overrightarrow b  + \overrightarrow a \)

a)       Áp dụng quy tắc ba điểm ta có:

\(\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right) + \overrightarrow c  = \left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right) + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD} \)

\(\overrightarrow a  + \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right) = \overrightarrow {AB}  + \left( {\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CD} } \right) = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow {AD} \)

\( \Rightarrow \left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right) + \overrightarrow c  = \overrightarrow a  + \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động khám phá 2 trang 90 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Vận dụng 1 trang 90 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Vận dụng 2 trang 90 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Thực hành 3 trang 91 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Hoạt động khám phá 3 trang 91 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Thực hành 4 trang 92 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Hoạt động khám phá 4 trang 92 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Thực hành 5 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 1 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 2 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 3 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 4 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 5 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 6 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 7 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 8 trang 93 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 1 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 2 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 3 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 4 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 5 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 6 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 7 trang 94 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

NONE
OFF