Bài tập 40 trang 97 SGK Toán 10 NC
Với giá trị nào của a thì mỗi hệ phương trình sau có nghiệm?
a) \(\left\{ \begin{array}{l}
\left( {a + 1} \right)x - y = a + 1\\
x + \left( {a - 1} \right)y = 2
\end{array} \right.\)
b) \(\left\{ \begin{array}{l}
\left( {a + 2} \right)x + 3y = 3a + 9\\
x + \left( {a + 4} \right)y = 2
\end{array} \right.\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
D = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a + 1}&{ - 1}\\
1&{a - 1}
\end{array}} \right|\\
= {a^2} - 1 + 1 = {a^2}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
{D_x} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a + 1}&{ - 1}\\
2&{a - 1}
\end{array}} \right|\\
= {a^2} - 1 + 2 = {a^2} + 1 \ne 0
\end{array}
\end{array}\)
Hệ có nghiệm trong hai trường hợp sau:
+ Hệ có nghiệm duy nhất, tức là D ≠ 0 (xảy ra khi và chỉ khi a ≠ 0) (nếu a = 0 thì hệ vô nghiệm (do Dx ≠ 0))
+ Hệ có vô số nghiệm, tức là D = Dx = Dy = 0 (không xảy ra).
b) Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
D = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a + 2}&3\\
1&{a + 4}
\end{array}} \right|\\
= \left( {a + 2} \right)\left( {a + 4} \right) - 3\\
= \left( {a + 1} \right)\left( {a + 5} \right)
\end{array}\\
\begin{array}{l}
{D_x} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{3a + 9}&3\\
2&{a + 4}
\end{array}} \right|\\
= \left( {3a + 9} \right)\left( {a + 4} \right) - 6\\
= 3\left( {a + 2} \right)\left( {a + 5} \right)
\end{array}\\
\begin{array}{l}
{D_y} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a + 2}&{3a + 9}\\
1&2
\end{array}} \right|\\
= 2\left( {a + 2} \right) - \left( {3a + 9} \right)\\
= - a - 5
\end{array}
\end{array}\)
+ Nếu a ≠ - 1 và a ≠ - 5 thì hệ có nghiệm duy nhất
+ Nếu a = - 1 thì Dy = - 4 ≠ 0: hệ vô nghiệm
+ Nếu a = - 5 thì hệ thành:
\(\left\{ \begin{array}{l}
- 3x + 3y = - 6\\
x - y = 2
\end{array} \right. \)
\(\Leftrightarrow y = x - 2\)
Hệ có vô số nghiệm (x, x – 2) ∈ R
Vậy hệ có nghiệm khi a ≠ 1
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 38 trang 97 SGK Toán 10 NC
Bài tập 39 trang 97 SGK Toán 10 NC
Bài tập 41 trang 97 SGK Toán 10 NC
Bài tập 42 trang 97 SGK Toán 10 NC
Bài tập 43 trang 97 SGK Toán 10 NC
Bài tập 44 trang 97 SGK Toán 10 NC
Bài tập 45 trang 100 SGK Toán 10 NC
Bài tập 46 trang 100 SGK Toán 10 NC
Bài tập 47 trang 100 SGK Toán 10 NC
-
Giải phương trình \(\left\{\begin{matrix} x+3\sqrt{xy+x-y^2-y}=5y+4\
bởi Nguyễn Trung Thành 08/02/2017
Giải phương trình \(\left\{\begin{matrix} x+3\sqrt{xy+x-y^2-y}=5y+4\\ \sqrt{4y^2-x-2}+\sqrt{y-1}=x-1 \end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình sau \(\left\{\begin{matrix} xy^2+2=(2y^2-x)\sqrt{x^2+4y^2-3}
bởi Mai Đào 07/02/2017
Giải hệ phương trình sau \(\left\{\begin{matrix} xy^2+2=(2y^2-x)\sqrt{x^2+4y^2-3}\\ (y-x)(y+1)+(y^2-2)\sqrt{x+1}=1 \end{matrix}\right.(x,y\in R, y\geq 0)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình \(\left\{\begin{matrix} \sqrt[3]{x^{2}-xy+1}+\sqrt[3]{y^{2}-xy+1}-2=2(x-y)^{2}
bởi het roi 08/02/2017
Giải hệ phương trình
\(\left\{\begin{matrix} \sqrt[3]{x^{2}-xy+1}+\sqrt[3]{y^{2}-xy+1}-2=2(x-y)^{2}\\(16xy-5)(\sqrt{x}+\sqrt{y})+4=0 \end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình: \(\left\{\begin{matrix} x^2y(2+2\sqrt{4y^2+1})(\sqrt{x^2+1}-x)=1
bởi Vũ Hải Yến 07/02/2017
Giải hệ phương trình: \(\left\{\begin{matrix} x^2y(2+2\sqrt{4y^2+1})(\sqrt{x^2+1}-x)=1\\ x^3(4y^2+1)+2(x^2+1)\sqrt{x}=6 \end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
ADMICRO
Giải hệ phương trình: \(\left\{\begin{matrix} 4x^2+y-x-9=\sqrt{3x+1}+\sqrt{x^2+5x+y-8}
bởi Huong Duong 07/02/2017
Giải hệ phương trình: \(\left\{\begin{matrix} 4x^2+y-x-9=\sqrt{3x+1}+\sqrt{x^2+5x+y-8}\\ x\sqrt{12-y}+\sqrt{y(12-x^2)}=12 \end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời