OPTADS360
ATNETWORK
ADS_ZUNIA
YOMEDIA

Trắc nghiệm Bài 5 Các thao tác cơ bản trên bảng - Tin học 12

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 về Các thao tác cơ bản trên bảng - Tin học 12 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

    • A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng.
    • B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
    • C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
    • D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
    • A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu.
    • B. Chế độ biểu mẫu.
    • C. Chế độ thiết kế.
    • D. Một đáp án khác.
  •  
     
    • A. Record
    • B. New Rows
    • C. Rows
    • D. New Record
    • A. Insert \(\rightarrow\) New Record
    • B. Nháy nút 
    • C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
    • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng.
    • B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu.
    • C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự.
    • D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được.
    • A. Chọn Insert \(\rightarrow\) Delete Record rồi chọn Yes.
    • B. Nháy  trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
    • C. Nháy  trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
    • D. Cả A và B đều đúng.
  • ADMICRO
    • A. Enter
    • B. Space
    • C. Tab
    • D. Delete
    • A. Edit/Delete
    • B. Edit/Delete Record
    • C. Nhấn phím Delete
    • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
    • A. Biểu tượng 
    • B. Biểu tượng 
    • C. Biểu tượng 
    • D. Biểu tượng 
    • A. Biểu tượng 
    • B. Biểu tượng 
    • C. Biểu tượng 
    • D. Biểu tượng 
    • A. Record/Sort/Sort Descending
    • B. Insert/New Record
    • C. Edit/ Sort Ascending
    • D. Record/Sort/Sort Ascending
    • A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
    • B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
    • C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.
    • D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.
    • A. (2) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (1)
    • B. (3) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (1)
    • C. (1) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (3)
    • D. (1) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (2)
    • A. Edit \(\rightarrow\) Print
    • B. File \(\rightarrow\) Print
    • C. Windows \(\rightarrow\) Print
    • D. Tools \(\rightarrow\) Print
    • A. File \(\rightarrow\) Print Preview  
    • B. View \(\rightarrow\) Print Preview  
    • C. Windows \(\rightarrow\) Print Preview
    • D. Tools \(\rightarrow\) Print Preview
NONE
OFF