OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 9 mới Unit 1 Looking Back - Củng cố


Bài học Unit 1 tiếng Anh lớp 9 mới phần looking giúp các em có khái quát lại và ôn lại nôi dụng đã học về môi trường địa phương.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1. Unit 1 Lớp 9 Looking back -  Task 1

Write some traditional handicrafts in the word web below.  (Viết tên một số mặt hàng thủ công mỹ nghệ trong sơ đồ dưới đây. )

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. paintings

2. pottery 

3. drums 

4. silk

5. lanterns 

6. conical hats

7. lacquerware 

8. marble sculptures 

Tạm dịch:

1. tranh

2. gốm

3. trống

4. lụa

5. đèn lồng

6. nón

7. sơn mài

8. điêu khắc bằng đá cẩm thạch

2. Unit 1 Lớp 9 Looking back -  Task 2

Complete the second sentence in each pair by putting the correct form of a verb from the box into each blank. (Hoàn thành câu bằng việc sử dụng các dạng đúng của động từ. )

carve
cast
weave
embroider
knit
mould
 
1. The artisan made this statue by pouring hot liquid bronze into a mould.
► The artisan this statue in bronze.
2. I’m decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using coloured threads.
► I'm a picture.
3. They made baskets by crossing strips of bamboo across, over, and under each other.
► They baskets out of bamboo.
4. My mum made this sweater for me from wool thread by using two bamboo needles.
► My mum a wool sweater for me.
5. He made this flower by cutting into the surface of the wood.
► He this flower from wood.
6. I took some clay and used my hands to make it into a bowl shape.
► I the clay into the desired shape.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. cast
Người thợ thủ công làm bức tượng này bằng cách đổ đồng nóng lỏng vào khuôn.
► Người thợ thủ công đúc tượng này bằng đồng.
2. embroidering 
Tôi đang trang trí một bức tranh vải với một mẫu thêu, sử dụng các chỉ màu.
►Tôi đang thêu một bức tranh.
3. wove
Họ làm giỏ bằng cách đan các thanh tre qua các dải tre trên, lên trên, và xuống dưới mỗi thanh tre.
► Họ đan các giỏ bằng tre tre.
4. knitted 
 Mẹ tôi làm chiếc áo len này cho tôi bằng cách đan các sợi len từ hai que tre.
►  Mẹ tôi đan áo len cho tôi.
5. carved 
Ông đã làm hoa này bằng cách cắt mặt của gỗ.
► Ông khắc hoa này bằng gỗ.
6. moulded 
Tôi lấy một ít đất sét và dùng tay để làm nó thành hình bát.
► Tôi làm khuôn đất sét vào hình dạng mong muốn.

3. Unit 1 Lớp 9 Looking back -  Task 3

Complete the passage with the word phrases from the box. (Hoàn thành đoạn văn với những cụm từ trong bảng.)

looked
team-building
zoo lunch
interest
ooking
forward to
craft
museum
Last week we had a memorable trip to a new (1) on the outskirts of the city. We were all (2) the trip. There are lots of wild animals, and they are looked after carefully. Each species is kept in one big compound and the animals look healthy. After we (3) round the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo. There we played some (4)
games and sang songs. Then we had a delicious (5) prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we walked to a (6) nearby. There is a big collection of handicrafts made by different (7) villages. I’m sure that the zoo will be our new place of (8) .

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. zoo
2. looking forward to
3. looked
4. team-building
5. lunch
6. museum
7. craft
8. interest 

Bài dịch:

Tuần trước chúng tôi đã có một chuyến đi đáng nhớ tới một vườn thú mới ở ngoại ô thành phố. Tất cả chúng tôi đều mong chờ chuyến đi. Có rất nhiều động vật hoang dã, và chúng được chăm sóc cẩn thận. Mỗi loài được giữ trong một hàng rào lớn và các động vật trông khỏe mạnh. Sau khi chúng tôi xem quanh khu vực động vật, chúng tôi tập trung trên một bãi cỏ lớn ở phía sau sở thú. Ở đó chúng tôi chơi một số trò chơi đội nhóm và hát các bài hát. Sau đó, chúng tôi đã có một bữa ăn trưa ngon do Nga và Phương chuẩn bị. Buổi chiều, chúng tôi đi bộ tới một bảo tàng gần đó. Có nhiều bộ sưu tập thủ công mỹ nghệ của nhiều làng nghề khác nhau. Tôi chắc chắn rằng vườn thú sẽ là nơi thú vị mới của chúng tôi.

4. Unit 1 Lớp 9 Looking back -  Task 4

Complete the complex sentences with your own ideas.  (Hoàn thành câu phức sau theo ý của bạn. )

1 Although this village is famous for its silk products____, .
2. Many people love going to this park because______ .
3. Since____ , foreign tourists often buy traditional handicrafts.
4. Moc Chau is a popular tourist attraction when ____.
5. This weekend we’re going to the cinema in order that____.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. Although this village is famous for its silk products, there are very few families making silk products.
2. Many people love going to this park because it's very peaceful.
3. Since Viet Nam's handicrafts is beautiful, foreign tourists often buy traditional handicrafts.
4. Moc Chau is a popular tourist attraction when plum flowers blooming .
5. This weekend we’re going to the cinema in order that we can watch documentary.

Chú ý:  Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với ý kiến của riêng mình. 

Bài dịch:

1. Mặc dù làng này nổi tiếng với các sản phẩm tơ lụa, nhưng có rất ít gia đình làm sản phẩm lụa.
2. Nhiều người thích đi công viên này bởi vì nó rất yên bình.
3. Vì đồ thủ công mỹ nghệ của Việt Nam đẹp, nên du khách nước ngoài thường mua hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống.
4. Mộc Châu là điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng khi hoa mận nở.
5. Cuối tuần này chúng ta sẽ đi xem phim để có thể xem phim tài liệu.

5. Unit 1 Lớp 9 Looking back -  Task 5

Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb. (Viết lại câu sao cho câu có sử dụng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể thay đổi dạng của động từ. )

1. I don’t remember exactly when my parents started this workshop, (set up) .
2. We have to try harder so that our handicrafts can stay equal with theirs, (keep up with) .
3. What time will you begin your journey to Da Lat? (set off) ?
4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o’clock, but she never arrived, (turn up).
5. The artisans in my village can earn enough money from basket weaving to live, (live on).

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

 

1. I don't remember exactly when my parents set up this workshop.
2. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
3. What time will you set off for Da Lat?
4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she never turned up.
5. The artisans in my life can live on basket weaving. 

Bài dịch:

1. Tôi không nhớ chính xác khi nào bố mẹ tôi bắt đầu cái xưởng này.
(thành lập) Tôi không nhớ chính xác khi bố mẹ tôi thành lập xưởng này.
2. Chúng ta phải cố gắng hơn để đồ thủ công mỹ nghệ của chúng tôi có thể giữ được ngang bằng với họ.
(bắt kịp) Chúng ta phải cố gắng nhiều hơn để thủ công mỹ nghệ của chúng tôi có thể bắt kịp với họ.
3. Mấy giờ bạn bắt đầu chuyến đi Đà Lạt?
(khởi hành) Mấy giờ bạn khởi hành tới Đà Lạt?
4. Chúng tôi sắp xếp để gặp mặt trước cửa hàng đèn lồng lúc 8 giờ, nhưng cô ấy không bao giờ đến.
(lộ diện) Chúng tôi sắp xếp để gặp mặt trước cửa hàng đèn lồng lúc 8 giờ, nhưng cô ấy không bao giờ lộ diện.
5. Các thợ thủ công ở làng tôi có thể kiếm đủ tiền sinh sống từ đan giỏ.
(đủ sống) Các thợ thủ công trong làng tôi có thể đủ sống nhờ đan giỏ.

6. Unit 1 Lớp 9 Looking back -  Task 6

Work in groups. One student thinks of a popular place of interest in their area. Other students ask Yes/No questions to guess what place he/she is thinking about. (Làm việc theo nhóm. Một bạn sẽ nghĩ đến 1 địa danh nổi tiếng ở quê mình. Những học sinh khác sẽ trả lời Có hoặc Không để đoán xem nơi đó là nơi nào.)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

A: Is the place near the city centre?
B: Yes, it is.
C: Can we play sports there?
B: Yes, we can.
A: Can we play games there?
B: Yes, we can.
C: Do people go shopping there?
B: No, they don’t.
A: Is it the ABC sports centre?
B: You’re right.

Tạm dịch:

A: Nơi này có gần trung tâm thành phố không?
B: Vâng, có gần.
C: Chúng ta có thể chơi thể thao ở đó không?
B: Vâng, chúng ta có thể.
A: Chúng ta có thể chơi trò chơi ở đó không?
B: Vâng, chúng ta có thể.
C: Mọi người có đi mua sắm ở đó không?
B: Không, họ không mua sắm ở đó.
A: Đó là trung tâm thể thao ABC phải không?
B: Bạn nói đúng.

ADMICRO
ADMICRO

7. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Local environment - Looking back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 Local environment- Looking back chương trình Tiếng Anh lớp 9 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 9 mới Looking back.

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

8. Hỏi đáp Looking Back Unit 1  Lớp 9

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HỌC247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt! 

NONE
OFF