OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Looking back Unit 3 lớp 8 Teenagers


Để giúp các em khái quát lại toàn bộ những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học, mời các em tham khảo nội dung Lesson Unit 3 - Looking Back với hai phần: Vocabulary and Grammar. Chúc các em học hỏi thêm được nhiều kiến thức và ôn tập hiệu quả!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 8 Vocabulary Task 1

Vocabulary

Complete the webs with suitable words and phrases.

(Hoàn thành các trang web với các từ và cụm từ thích hợp.)

 

Guide to answer

- Activities on social media (Hoạt động trên mạng xã hội)

Example: log on into an account (đăng nhập vào tài khoản)

1. upload a picture (đăng ảnh)

2. browse a website (truy cập trang web)

3. check notifications (kiểm tra thông báo) / connect with friends (kết nối với bạn bè)

- Causes of teen stress (Nguyên nhân gây ra áp lực ở thiếu niên)

Example: peer pressure (áp lực đồng trang lứa)

4. too much schoolwork (quá nhiều bài tập ở trường)

5. spending too much time on social media (dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội)

6. bullying (bị bắt nạt)

1.2. Unit 3 lớp 8 Vocabulary Task 2

Fill in each blank with the correct form of the word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ trong khung.)

 

Guide to answer

1. participates

Giải thích: Liên từ "and" nối hai động từ có cùng chủ ngữ "he". 

2. clubs

Giải thích: many + danh từ số nhiều

3. connects

Giải thích: Sau chủ ngữ "he" cần động từ chia thì hiện tại đơn.

4. skills

Giải thích: au tính từ "new" cần danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được. 

5. upload

Giải thích: Sau chủ ngữ số nhiều "he and his friends" cần động từ chia thì hiện tại đơn giữ nguyên.

6. bullies

Giải thích: Sau cụm động từ "deal with" cần danh từ. 

Mike has a busy and active life. He does well at school and (1) participates in many (2) clubs like basketball and chess clubs. He is also a member of the school community projects, where he (3) connects with other teens and learns new (4) skills. He has many classes, but he can still manage his schoolwork well. Mike is also an active member of his class forum. He and his friends (5) upload pictures and videos about their class activities. They also discuss homework, their problems and how to deal with pressure from parents, friends, and schoolwork. The most common problem they discuss is how to deal with (6) bullies.

 

Tạm dịch:

Mike có một cuộc sống bận rộn và năng động. Cậu ấy học tốt ở trường và tham gia vào nhiều câu lạc bộ như câu lạc bộ bóng rổ và cờ vua. Cậu ấy cũng là một thành viên của những dự án cộng đồng ở trường, nơi cậu ấu kết nối với những thiếu niên khác và học những kĩ năng mới. Cậu ấy phải học rất nhiều tiết, nhưng cậu ấy vẫn có thể quản lý tốt các công việc ở trường. Mike cũng là một thành viên năng nổ trong diễn đàn của lớp. Cậu ấy và bạn của cậu ấy đăng ảnh và video về những hoạt động trong lớp. Họ cũng thảo luận về bài tập và những vấn đề của họ và làm cách nào để giải quyết những áp lực từ bố mẹ, bạn bè và những công việc ở trường. Vấn đề phổ biến nhất họ bàn luận là làm sao để giải quyết những kẻ bắt nạt.

1.3. Unit 3 lớp 8 Grammar Task 3

Grammar

Use the conjunctions provided to connect the sentences.

(Sử dụng các liên từ được cung cấp để kết nối các câu sau.)

 

Guide to answer

1. Mai is the head of the music club, so she knows the members very well.

(Mai là trưởng câu lạc bộ âm nhạc nên cô ấy biết rõ các thành viên.)

2. Lan wanted to go to the party, but she couldn't choose a suitable dress.

(Lan muốn đi đến bữa tiệc nhưng cô ấy không thể chọn được một chiếc đầm phù hợp.)

3. Tom felt stressed; however, he tried to finish his homework.

(Tom cảm thấy áp lực tuy nhiên cậu ấy vẫn cố hoàn thành bài tập về nhà.)

4. He isn't a member of the chess club; therefore, he won't join chess competition.

(Anh ấy không phải là thành viên của câu lạc bộ cờ vua nên anh ấy sẽ không tham gia cuộc thi.)

5. We will have a short holiday; otherwise, we will feel very stressed.

(Chúng ta sẽ có một kì nghỉ ngắn nếu không chúng ta sẽ cảm thấy rất áp lực.)

1.4. Unit 3 lớp 8 Grammar Task 4

Complete the sentences below. Then compare your sentences with your partners’.

(Hoàn thành các câu dưới đây. Sau đó, so sánh các câu của bạn với bạn của bạn)

 

Guide to answer

1. Teens need to have good health, so parents want them to join sports club.

(Các thiếu niên cần có sức khỏe tốt, nên các bậc cha mẹ muốn họ tham gia vào câu lạc bộ thể thao.)

2. His parents have high expectations of him, but he didn't do the exams very well.

(Cha mẹ của anh ấy kì vọng của anh ấy rất cao, nhưng anh ấy đã làm bài kiểm tra không tốt lắm.)

3. Teenagers should develop social skills; otherwise, they will be left behind.

(Các thiếu niên nên phát triển các kĩ năng xã hội; nếu không chúng sẽ bị bỏ lại phía sau.)

4. We sometimes feel lonely and sad; therefore, we should always stay positive and find some hobbies.

(Chúng ta đôi khi cảm thấy buồn và cô đơn, vậy nên chúng ta nên luôn giữ thái độ tích cực và tìm một vài sở thích.)

5. He does very well at school; however, he is not a good son at home.

(Anh ấy học rất tốt ở trường; tuy nhiên ở nhà thì cậu ấy không phải đứa con ngoan.)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

A. Many ethnic minority students have to travel a long way to get to school.

B. Many ethnic minority students have to travel long way to get to school.

C. Many ethnic minority students have traveling a long way to get to school.

D. Many ethnic minority students have traveling long way to get to school.

Question 2: How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

A. How much are dish of five-colored sticky rice?

B. How much are a dish of five-colored sticky rice?

C. How much is a dish of five-colored sticky rice?

D. How much is dish of five-colored sticky rice?

Question 3: Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

A. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

B. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

C. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

D. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

Question 4: The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.

A. The communal house or Rong House can only found on villages to the North of the Central Highlands.

B. The communal house or Rong House can only found in villages to the North of the Central Highlands.

C. The communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the Central Highlands.

D. The communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the Central Highlands.

Question 5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

A. Thai cloth is famous with being strong, unique, and colorful.

B. Thai cloth is famous for being strong, unique, and colorful.

C. Thai cloth are famous with being strong, unique, and colorful.

D. Thai cloth are famous for being strong, unique, and colorful.

 

Key (Đáp án)

Question 1: Đáp án A

Question 2: Đáp án C

Question 3: Đáp án D

Question 4: Đáp án C

Question 5: Đáp án B

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần củng cố và ôn tập các nội dung sau:

Vocabulary (Từ vựng)

- session: phiên

- deal: đối phó với

- schoolwwork: việc học

- lonely: cô đơn

Grammar (Ngữ pháp)

SIMPLE SENTENCES & COMPOUND SENTENCES

(Câu đơn & câu ghép)

- Một câu đơn gồm một mệnh đề độc lập.

Ví dụ: Minh has some problems with his schoolwork.

(Minh có một số vấn đề với bài vở ở trường.)

- Một câu ghép bao gồm hai hay nhiều mệnh đề độc lập, và chúng được liên kết bởi:

+ Từ nối: for (vì)and (và)but (nhưng)or (hoặc)so (vì vậy)

Ví dụ: Mai bought many books, for she likes  reading.

(Mai mua nhiều sách vì cô ấy thích đọc.)

+ Một trạng từ liên kết: however (tuy nhiên)therefore (vì vậy)otherwise (ngược lại)

Ví dụ: Mark is hard-working; therefore, he usually gets high scores on exams.

­(Mark chăm chỉ; vì vậy; anh ấy thường đạt điểm cao trong các kì thi.)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Looking Back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 3 - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 8 Kết nối tri thức Looking back - Luyện tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Looking Back Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF