Bài học Unit 2 Lớp 12 Cultural Diversity phần Vocabulary tổng hợp toàn bộ từ vựng trong Unit 2 và được chia theo từng phần nhỏ Reading, Speaking, Listening, Writing và Language Focus. Qua đó giúp các em hệ thống từ vựng theo từng phần dễ dàng cho việc tra cứu và ghi nhớ theo chủ đề bài học.
Tóm tắt bài
1.1. Từ Vựng Phần Reading Unit 2 Lớp 12
culture ['kʌlt∫ə] (n): văn hóa
- cultural ['kʌlt∫ərəl] (adj): (thuộc)văn hóa
precede [pri'sid] (v): đến trước,đi trước
to confide in sb [kən'faid] (v): tin tưởng,giao phó
partner ship ['pɑtnə∫ip] (n): sự cộng tác
determine [di'təmin] (v): quyết định,xác định
- determination [di,təmi'nei∫n] (n): sự xác định
sacrifice ['sækrifais] (v): hy sinh
oblige (to do sth) [ə'blaidʒ] (v): bắt buộc,cưỡng bách
diversity [dai'vəsiti] (n): tính đa dạng
factor ['fæktə] (n): nhân tố
to approve [ə'pruv] (v): chấp thuận
- approval [ə'pruvl] (n): sự chấp thuận
tradition [trə'di∫n] (n): truyền thống
- traditional [trə'di∫ənl] (adj): theo truyền thống
- traditionally [trə'di∫ənli] (adv): một cách truyền thống
to marry ['mæri] (v): kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
- marriage ['mæridʒ] (n): hôn nhân
to believe in (v): tin vào
romantic [roʊ'mæntɪk] (adj): lãng mạn
to be attracted to: bị thu hút
attractiveness [ə'træktivnis] (n): sự hấp dẫn
to fall in love with (v): phải lòng ai
contractual [kən'træktjuəl] (adj): thỏa thuận
bride [braid] (n): cô dâu
groom [grum] (n): chú rể
to be supposed: được cho là
survey ['səvei] (n): cuộc điều tra
- surveyor (n): nhân viên điều tra
to conduct ['kɔndʌkt] (v): tiến hành
respone [ri'spɔns] (n): câu trả lời
key value (n): giá trị cơ bản
concerned [kən'sɜrnd] (adj): quan tâm
to maintain [mein'tein] (v): giữ, duy trì
to reject ['ridʒekt] (v): khước từ,từ bỏ
trust [trʌst] (v) (n): tin cậy
record ['rekɔd] (n): sổ sách ghi chép
1.2. Từ Vựng Phần Speaking Unit 2 Lớp 12
point of view (n): quan điểm
generation [,dʒenə'rei∫n] (n): thế hệ
to be based on: dựa vào
to hold hands (v): nắm tay
in public ['pʌblik] (adv): giữa công chúng, công khai
roof [ruf] (n): mái nhà
old-aged (adj): già
nursing house ['nɜrsɪŋhaʊs] (n): viện dưỡng lão
to lead an independent life (v): sống cuộc sống tự lập
typical ['tipikl] (adj): điển hình
feature ['fit∫ə] (n): nét đặc biệt, nét đặc trưng
corresponding [,kɔris'pɔndiη] (adj): tương ứng
income ['iηkʌm] (n): thu nhập
to greet [grit] (v): chào hỏi
- greeting (n): lời chào hỏi
groceries ['grousəriz] (n): hàng tạp phẩm
1.3. Từ Vựng Phần Listening Unit 2 Lớp 12
altar ['ɔltə] (n): bàn thờ
banquet ['bæηkwit] (n): buổi tiệc,yến tiệc
- wedding banquet ['wedɪŋ'bæŋkwɪt] (n): tiệc đám cưới
ceremony ['seriməni] (n): nghi lễ
- wedding ceremony (n): hôn lễ
wedding day (n): ngày cưới
wedding ring (n): nhẫn cưới
wedding card (n): thiệp mời đám cưới
the couple ['kʌpl] (n): cặp vợ chồng
to be wrapped (v): được gói
tray [trei] (n): cái khay
to be charge of sb/sth (v): đảm trách
Master of ceremonies (MC) (n): chủ lễ,người dẫn chương trình
ancestor ['ænsistə] (n): tổ tiên
to ask their ancestors’permission (v): xin phép ông bà
to be/get married to sb (v): lấy ai
to exchange [ɪks'ʧeɪndʒ] (v): trao đổi
reception [ri'sep∫n] (n): tiệc chiêu đãi
in return (v): để đền đáp lại,để trả lại
envelope [in'veləp] (n): phong bì
to contain [kən'teɪn] (v): chứa đựng
the newly wedded couples (n): những cặp vợ chồng mới cưới
blessing ['blesiη] (n): lời cầu chúc
1.4. Từ Vựng Phần Writing Unit 2 Lớp 12
rim [rim] (n): vành nón
rib [rib] (n): gọng, sườn, gân
conical ['kɔnikəl] (adj): có hình nón
symbol ['simbəl] (n): biểu tượng
equivalent [i'kwivələnt] (n): từ tương đương
spirit [‘spirit] (n): tinh thần
material [mə'tiəriəl] (n): chất liệu
bamboo [bæm'bu] (n): cây tre
diamater [dai'æmitə] (n): đường kính
trap [træp] (n): dây nón
palm leaf [pɑmlif] (n): lá cọ
sew [sou] (v): khâu, may
trim [trim] (v): tô điểm,xen tỉa
- to be trimmed (v): được cắt xén
attar oil (n): một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng
- a coat of attar oil: một lớp tinh dầu
process ['prouses] (n): qui trình
to be cover with (v): được bao phủ
to protect……from (v): bảo vệ…khỏi
attractive [ə'træktiv] (adj): thu hút, hấp dẫn, có duyên
1.5. Từ Vựng Phần Language Focus Unit 2 Lớp 12
wildlife ['waildlaif] (n): động vật hoang dã
to photograph ['foutəgrɑf 'foutəgræf] (v): chụp hình
- photograph = photo (n): bức ảnh
- photographer [fə'tɑgrəfər] (n): người chụp ảnh
- photography [fə'tɑgrəfɪ] (n): thuật chụp ảnh,nghề nhiếp ảnh
prize [praiz] (n): giải thưởng
rhino ['rainou] (n): con tê giác
to attract [ə'trækt] (v): theo dõi,theo dấu vết
to complain to sb about sth [kəm'pleɪn] (v): than phiền
upstair [,ʌp'steəz] (adv): ở tầng trên
neighbour ['neɪbər] (n): người hàng xóm, láng giềng
to turn down (v): vặn nhỏ
to fail the exams [feɪl] (v): thi rớt
grateful [‘greiful]( adj): biết ơn
Bài tập minh họa
Complete these sentences with the correct forrm of words in the box
confide determine conduct oblige precede believe sacrifice |
1. Scientists................... a cure for the disease will be discovered soon.
2. Verbs are usually.................. by the subject in English.
3. Age and experience will be .......................... factors in our choice of candidate.
4. Many prisoners are .................. to their cell for long periods of time.
5. She ............... everything for her children.
Key
1. determine
2. precede
3. obliged
4. conducted
5. sacrifices
3. Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 2 Lớp 12
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 2 Lớp 12 Cultural Diversity về đa dạng văn hóa.
Các em hãy cố gắng luyện tập thêm bài Trắc nghiệm Unit 2 lớp 12 Vocabulary để củng cố và ghi nhớ từ vựng về chủ đề đa dạng văn hóa.
-
- A. diverse
- B. diversity
- C. diversify
- D. diversification
-
- A. decide
- B. decision
- C. decisive
- D. decisively
-
- A. a
- B. an
- C. the
- D. no article
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
4. Hỏi đáp Vocabulary Unit 2 Lớp 12
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 3 Lớp 12 Ways of Socialising - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 HỌC247