OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 7 lớp 10 Vocabulary - Từ vựng The Mass Media


Bài học Vocabulary Unit 7 Lớp 10 - The Mass Media cung cấp từ vựng trong bài học với phần phiên âm rõ ràng và ngữ nghĩa đầy đủ, hi vọng giúp các em tra cứu và ghi nhớ hiệu quả!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng phần Reading Unit 7 Lớp 10

Mass [ mæs] (n): số nhiều

Medium ['mi:diəm] (s.n): phương tiện

  • Media ['mi:diə] (pl.n)

Mass media (n): phương tiện truyền thông đại chúng

Channel ['t∫ænl] (n): kênh truyền hình 

Population and Development [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: dân số và phát triển

TV series (n) ['siəri:z]: phim truyền hình dài tập

Folk songs (n) [fouk]: dân ca nhạc cổ

New headlines (n) ['hedlain]: bản tinh chính

Weather Forecast (n)  ['fɔ:kæ:st]: dự báo thời tiết

Quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

Portrait of life (n) ['pɔ:trit]: chân dung cuộc sống

Documentary  (n) [,dɔkju'mentri]: phim tư liệu

Wildlife World (n) ['waildlaif]: thế giới thiên nhiên hoang dã

Around the world : Vòng quanh thế giới

Adventure (n) [əd'vent∫ə(r)]: cuộc phiêu lưu

Road of life: dòng đời

Punishment (n) ['pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

People’s Army (n) ['a:mi]: quân đội nhân dân

Drama (n) ['dra:mə]: kịch

Culture (n) ['kʌlt∫ə]: văn hóa

Education (n) [,edju'kei∫n]: sự giáo dục

Comment (n) ['kɔment]: lời bình luận

Comedy (n) ['kɔmidi]: hài kịch

Cartoon (n) [ka:'tu:n]: hoạt hình

2. Từ Vựng Phần Speaking Unit 7 Lớp 10

Provide (v) [prə'vaid]: cung cấp

Orally (adv) ['ɔ:rəli]: bằng lời, bằng miệng

Aurally (adv) ['ɔ:rəli]: bằng tai

Visually (adv) ['viʒuəli]: bằng mắt

Deliver (v) [di'livə]: phát biểu, bày tỏ

Feature (n) ['fi:t∫ə]: điểm đặc trưng

Distinctive (adj) [dis'tiηktiv]: đặc biệt

In common['kɔmən]: chung

3. Từ Vựng Phần Listening Unit 7 Lớp 10

Cloudy (a): có mây

Cimb (v) [klaim]: leo

In spite of : mặc dù = Despite

Happen (v) ['hæpən]: xảy ra

4. Từ Vựng Phần Writing Unit 7 Lớp 10

Advantage (n)[əd'vantidʒ]: sự thuận lợi

Disadvantage (n) [,disəd'va:ntidʒ]: điều bất lợi

Memorable (adj) ['memərəbl]: đáng ghi nhớ

Present (v) ['preznt]: trình bày

Effective (adj) ['ifektiv]: có hiệu quả

Entertain (v) [,entə'tein]: giải trí

Enjoyable (adj) [in'dʒɔiəbl]:

Increase (v) [in'kri:s]: tăng thêm

Popularity (n) [,pɔpju'lærəti]: tính đại chúng, tính phổ biến

Aware ( + of ) (adj) [ə'weə]: nhận thấy

Global (adj) ['gləubl]: toàn cầu

Responsibility (n) [ris,pɔnsə'biləti]: trách nhiệm

Passive (adj) ['pæsiv]: thụ động

Brain (n)[brein]: não

Encourage (v) [in'kʌridʒ]: khuyến khích

Violent (adj) ['vaiələnt]: hung hãn, bạo lực

Interfere (v) [,intə'fiə]: can thiệp vào, xen vào

Communication (n) [kə,mju:ni'kei∫n]: sự giao tiếp

5. Từ Vựng Phần Language Focus Unit 7 Lớp 10

Destroy (v) [dis'trɔi]: phá hủy

Statue of Liberty (n) ['stæt∫u:]['libəti]: Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ

Quarrel (v) ['kwɔrəl]: cãi nhau

Enjoy (v) [in'dʒɔi]: thưởng thực

Cancel (v) ['kænsəl]: hủy bỏ

Appointment (n)  [ə'pɔintmənt]: cuộc họp

Manage (v)  ['mænidʒ]: quản lý

Council (n) ['kaunsl]: hội đồng

Demolish (v)[di'mɔli∫]: phá hủy, đánh đổ

Beef (n) [bi:f]: thịt bò

Shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ]: sự thiếu hụt

Condition (n)[ kən'di∫n]: điều kiện

ADMICRO

Bài tập minh họa

Fill each gap with suitable words from the list below:

answerphone, per, media, living, filming, mountains, watched, radio, listened, movie

1/ We _______ in silence as the names of the dead were read out.

2/ There are more cafés _______ square mile here than anywhere else in the country.

3/ _______ was halted after the lead actor became ill.

4/ I rang several times last week, but I kept getting his _______.

5/ Greta Garbo was one of the great _______ stars of the 1930s.

6/ Bonner _______ helplessly as the ball sneaked in at the near post.

7/ The increase in interest rates will raise the cost of _______.

8/ The Matterhorn is one of the biggest _______ in Europe.

9/ The mass _______ has become one of the main instruments of political change.

10/ I heard a good program on the _______ last night.

Key

1/ listened        ; 2/ per          ; 3/ Filming      ; 4/ answerphone         ; 5/ movie

6/ watched      ; 7/ living         ; 8/ mountains  ; 9/ media        ; 10/ radio

ADMICRO

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 7 Lớp 10

Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 7 Tiếng Anh lớp 10, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 10 Vocabulary

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Vocabulary Unit 7 Lớp 10

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HỌC247. Chúc các em học tốt!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF