OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối chương 4

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 398174

    Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(\sin \widehat {BAH} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • B. \(\cos \widehat {BAH} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
    • C. \(\sin \widehat {ABC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • D. \(\sin \widehat {AHC} = \frac{1}{2}.\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 398175

    Tính giá trị biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 15^\circ  + \sin 150^\circ \cos 165^\circ .\)

    • A. \(P =  - \frac{3}{4}.\)
    • B. P = 0  
    • C. \(P = \frac{1}{2}.\) 
    • D. P = 1
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 398176

    Cho biết sinα + cosα = a. Tính giá trị của  sinα.cosα

    • A. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = {a^2}.\)
    • B. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = 2a.\)
    • C. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = \frac{{{a^2} - 1}}{2}.\)
    • D. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = \frac{{{a^2} - 11}}{2}.\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 398177

    Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh  AB = 9 và \(\widehat {ACB} = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh cạnh BC.

    • A. \(BC = 3 + 3\sqrt 6 ;\)
    • B. \(BC = 3\sqrt 6  - 3;\)
    • C. \(BC = 3\sqrt 7 \)
    • D. \(BC = \frac{{3 + 3\sqrt {33} }}{2}.\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 398178

    Tam giác ABC có \(AB = \sqrt 2 ,AC = \sqrt 3 \) và \(\widehat C = {45^0}\). Tính độ dài cạnh BC

    • A. \(BC = \sqrt 5 ;\)
    • B. \(BC = \frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{2};\)
    • C. \(BC = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{2};\)
    • D. \(BC = \sqrt 6 ;\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 398179

    Tam giác ABC có \(\widehat B = 60^\circ ,\widehat C = 45^\circ \) và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

    • A. \(AC = \frac{{5\sqrt 6 }}{2};\) 
    • B. \(AC = 5\sqrt 3 ;\)
    • C. \(AC = 5\sqrt 2 ;\)
    • D. \(AC = 10.\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 398180

    Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có \(\widehat {BAD} = {60^0}\). Tính độ dài AC.

    • A. \(AC = \sqrt 3 ;\) 
    • B. \(AC = \sqrt 2 ;\)
    • C. \(AC = 2\sqrt 3 ;\) 
    • D. \(AC = 2\) 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 398181

    Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

    • A. 4
    • B. 3
    • C. 2
    • D. 1
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 398182

    Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

    • A. \(12\sqrt 6 \) 
    • B. \(3\sqrt 6 \) 
    • C. \(6\sqrt 6 \) 
    • D. \(9\sqrt 6 \)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 398183

    Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng

    • A. \(\frac{{2\sqrt {14} }}{7}\)
    • B. \(\frac{{\sqrt {14} }}{7}\)
    • C. \(\frac{{4\sqrt {14} }}{7}\) 
    • D. \(\sqrt {14} \)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF