OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0˚ đến 180˚

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 398144

    Giá trị \(\cos {45^0} + \sin {45^0}\) bằng bao nhiêu?

    • A. 1
    • B. \(\sqrt 2 \)
    • C. \(\sqrt 3 \)
    • D. 0
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 398145

    Tính giá trị biểu thức \(P = \cos {30^ \circ }\cos {60^ \circ } - \sin {30^ \circ }\sin {60^ \circ }.\)

    • A. \(P = \sqrt 3 .\)
    • B. \(P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C. P = 1
    • D. P = 0
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 398146

    Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

    • A. \(\sin {45^{\rm{O}}} + \cos {45^{\rm{O}}} = \sqrt 2 .\)
    • B. \(\sin {30^{\rm{O}}} + \cos {60^{\rm{O}}} = 1.\)
    • C. \(\sin {60^{\rm{O}}} + \cos {150^{\rm{O}}} = 0.\)
    • D. \(\sin {120^{\rm{O}}} + \cos {30^{\rm{O}}} = 0.\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 398147

    Tam giác ABC vuông ở A có góc \(\hat B = {30^0}.\). Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
    • B. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C. \(\cos C = \frac{1}{2}.\)
    • D. \(\sin B = \frac{1}{2}.\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 398148

    Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

    • A. \(\sin \alpha  = \sin \beta .\)
    • B. \(\cos \alpha  =  - \cos \beta .\)
    • C. \(\tan \alpha  =  - \tan \beta .\)
    • D. \(\cot \alpha  = \cot \beta .\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 398149

    Giá trị của \(\tan {30^0} + \cot {30^0}\) bằng bao nhiêu?

    • A. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}.\)
    • B. \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}.\) 
    • C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
    • D. 2.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 398150

    Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(\sin \widehat {BAH} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • B. \(\cos \widehat {BAH} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
    • C. \(\sin \widehat {ABC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • D. \(\sin \widehat {AHC} = \frac{1}{2}.\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 398151

    Tính giá trị biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 15^\circ  + \sin 150^\circ \cos 165^\circ .\)

    • A. \(P =  - \frac{3}{4}.\)
    • B. P = 0  
    • C. \(P = \frac{1}{2}.\) 
    • D. P = 1
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 398152

    Cho biết  sinα + cosα = a.  Tính giá trị của  sinα.cosα

    • A. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = {a^2}.\)
    • B. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = 2a.\)
    • C. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = \frac{{{a^2} - 1}}{2}.\)
    • D. \(\sin \alpha .\cos \alpha  = \frac{{{a^2} - 11}}{2}.\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 398153

    Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính \(\left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BA} } \right).\)

    • A. 30°
    • B. 60°
    • C. 120°
    • D. 150°

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF