Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 402019
Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là \(\vec u\left( { - 3;5} \right)\). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {3; - 5} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} \left( { - 6;10} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} \left( { - 1;\frac{5}{3}} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} \left( {5;3} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 402020
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
- A. y = 4(x – 2) + 3
- B. 4x – y – 5 = 0
-
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 + t}\\
{y = 3 + 4t}
\end{array}} \right.,t \in R\) -
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2 + 2t}\\
{y = 3 + t}
\end{array}} \right.,t \in R\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 402021
Cho hai đường thẳng \(d_1\): 3x – 4y +2 = 0 và \(d_2\): mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:
- A.
- B. m = 3/2
- C. m = -3/2
- D. m = -3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 402022
Cho hai đường thẳng \(d_1\): y = 3x – 1 và \(\;{d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 - t}\\
{y = 5 + 2t}
\end{array}} \right.\) Góc giữa hai đường thẳng là:- A. α = 30°
- B. α = 45 °
- C. α = 60 °
- D. α = 90 °
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 402024
Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
- A. x – 2y + 8 = 0
- B. 2x + 5y – 11 = 0
- C. 3x – y + 9 = 0
- D. x + y – 1 = 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 402027
Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 402028
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là \(\vec u = \left( {2; - 3} \right)\). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {3;2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {6; - 9} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 4;6} \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 402029
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
- A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( { - 3;2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2; - 2} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 402030
Cho đường thẳng ∆ có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = \; - 2 + 5t}\\
{y = 3 - 2t}
\end{array}} \right.\). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 2;3} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5;2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 10;4} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 402033
Cho đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
- A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;4} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {4; - 1} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {4; - 2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 1;4} \right)\)