OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 35 Ôn tập học kì 1

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
    • B.  Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
    • C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
    • D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
    • A. Mặt và cổ
    • B. Mặt và não
    • C. Mặt và sọ
    • D. Đầu và cổ
  •  
     
    • A. Giúp xương giảm ma sát
    • B. Giúp xương to ra về bề ngang 
    • C. Giúp xương dài ra.
    • D. Tạo các mô xương xốp
    • A. Chưa có thành phần cốt giao
    • B. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
    • C. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
    • D. Chưa có thành phần khoáng
  • ADMICRO
    • A. Cấu tạo nên mô thần kinh và hạch thần kinh
    • B. Dẫn truyền thông tin từ não bộ
    • C. Cảm ứng và dẫn truyền 
    • D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích
    • A. Nhân tế bào
    • B. Tập đoàn volvox (tập đoàn trùng roi xanh)
    • C. Virus 
    • D. Tế bào
  • ADMICRO
    • A. Đi loạng choạng khi bị say rượu
    • B. Quay đầu về phía có tiếng động lạ
    • C. Tế bào chết tự bong ra tạo thành lớp vảy mỏng trên da. 
    • D. Giật người về phía trước khi đang ngồi trên xe buýt phanh gấp.
    • A. Nhân
    • B. Lưới nội chất
    • C. Protein 
    • D. Tất cả các đáp án trên
    • A. Màng sinh chất, lục lạp, ribôxôm, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân
    • B. Thành tế bào, màng sinh chất, ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân
    • C. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân 
    • D. Thành tế bào, không bào lớn, ti thể, ribôxôm, lưới nội chất, nhân
    • A. Hệ cơ và bộ xương
    • B. Hệ cơ, bộ xương, hệ thần kinh
    • C. Hệ cơ, hệ thần kinh 
    • D. Bộ xương, hệ thần kinh
NONE
OFF