OPTADS360
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 35 trang 178 SBT Sinh học 10

Giải bài 35 tr 178 sách BT Sinh lớp 10

Đại thực bào và bạch cầu trung tính tiêu diệt vi sinh vật như thế nào?

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết bài 35

  • Đại thực bào và bạch cầu trung tính tạo các gốc tự do như O2- , H2O2, OH- . Đây là các chất oxi hoá mạnh có thể ôxi hoá các chất thành phần của vi sinh vật làm cho chúng chết.
  • Ngoài ra chúng còn có khả năng tiết axit Nitơ (HNO2) hipoclorit (HClO) và Cloramin là các chất độc làm cho các vi sinh vậi chết nhanh hơn.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 35 trang 178 SBT Sinh học 10 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 33 trang 178 SBT Sinh học 10

Bài tập 34 trang 178 SBT Sinh học 10

Bài tập 36 trang 179 SBT Sinh học 10

Bài tập 37 trang 179 SBT Sinh học 10

Bài tập 38 trang 179 SBT Sinh học 10

Bài tập 39 trang 180 SBT Sinh học 10

Bài tập 40 trang 180 SBT Sinh học 10

Bài tập 41 trang 180 SBT Sinh học 10

Bài tập 1 trang 180 SBT Sinh học 10

Bài tập 2 trang 180 SBT Sinh học 10

Bài tập 3 trang 180 SBT Sinh học 10

Bài tập 4-TL trang 181 SBT Sinh học 10

Bài tập 5 trang 181 SBT Sinh học 10

Bài tập 26 trang 186 SBT Sinh học 10

Bài tập 28 trang 186 SBT Sinh học 10

Bài tập 29 trang 186 SBT Sinh học 10

Bài tập 41 trang 189 SBT Sinh học 10

Bài tập 42 trang 189 SBT Sinh học 10

Bài tập 43 trang 189 SBT Sinh học 10

Bài tập 44 trang 189 SBT Sinh học 10

Bài tập 45 trang 190 SBT Sinh học 10

Bài tập 46 trang 190 SBT Sinh học 10

Bài tập 47 trang 190 SBT Sinh học 10

Bài tập 48 trang 190 SBT Sinh học 10

Bài tập 49 trang 190 SBT Sinh học 10

Bài tập 50 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 51 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 52 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 53 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 54 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 55 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 56 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 57 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 58 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 59 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 60 trang 191 SBT Sinh học 10

Bài tập 1 trang 1547 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 2 trang 157 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 3 trang 157 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 4 trang 157 SGK Sinh học 10 NC

Bài tập 5 trang 157 SGK Sinh học 10 NC

  • Nguyễn Thị Thúy

    A.  Không sử dụng và tiêm chích ma túy

    B. Dùng chung kim tiêm
    C. Thực hiện các biện pháp vệ sinh y tế
    D. Có lối sống lành mạnh

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • can chu

    A. Qua quan hệ tình dục không an toàn

    B.  Qua đường máu
    C. Từ mẹ sang con
    D. Tất cả các đáp án trên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Anh Hà

    A. HIV/AIDS

    B. Viêm gan B
    C. Cảm cúm 
    D. Viêm gan C

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • truc lam

    A. Bệnh viêm não Nhật Bản

    B. Bệnh sởi
    C. Bệnh sốt xuất huyết
    D. Bệnh kiết lị

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Nguyễn Anh Hưng

    A. Giang mai

    B. Lậu
    C. Viêm gan B
    D.  Tất cả các phương án trên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Pham Thi

    A. Khi xuất hiện tác nhân gây bệnh sẽ hình thành bệnh truyền nhiễm.

    B. Bệnh có khả năng lây lan từ cá thể này sáng cá thể khác
    C. Bệnh truyền nhiễm không có khả năng lây truyền từ cá thể này sang cá thể khác.
    D. Bệnh tryền nhiễm là những bệnh do vi khuẩn gây nên.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Sam sung

    A. Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.

    B. Truyền ngang là phương thức lây truyền từ mẹ sang thai nhi, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.
    C. Tác nhân gây bệnh có thể là vi khuẩn, virut, nấm.
    D. Muốn gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện: độc lực, số lượng nhiễm đủ lớn, con đường xâm nhập thích hợp.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phung Hung

    A. Tế bào lim phô B

    B. Tế bào limphô T4
    C. Tế bào bạch cầu ưa axit
    D. Tế bào bạch cầu ưa bazơ

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF