Giải câu hỏi 1 trang 59 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Quan sát các Hình 10.1 đến 10.3, cho biết quy tắc octet đã được áp dụng ra sao khi các nguyên tử tham gia hình thành liên kết.
Hình 10.1. Sự hình thành liên kết trong phân tử HCl
Hình 10.2. Sự hình thành liên kết trong phần tử O2
Hình 10.3. Sự hình thành liên kết trong phần tử N2
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 1 trang 59
Phương pháp giải
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
Lời giải chi tiết
Nguyên tử bị thiếu bao nhiêu electron thì bỏ ra bấy nhiêu electron để góp chung electron với các nguyên tử khác → Đạt cấu hình eleectron bền vững của khí hiếm
Ví dụ:
- Nguyên tử O cần nhận thêm 2 electron → Bỏ ra 2 electron để góp chung
- Nguyên tử Cl và H cần nhận thêm 1 electron → Mỗi nguyên tử bỏ ra 1 electron để góp chung
- Nguyên tử N cần nhận thêm 3 electron → Bỏ ra 3 electron để góp chung
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 2 trang 59 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 3 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập 1 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 4 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập 2 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 5 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 6 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 7 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 8 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 9 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 10 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 11 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 12 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 13 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 14 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 15 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 16 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 17 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 18 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 19 trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 20 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 21 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 7 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 8 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.1 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.2 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.3 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.4 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.5 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.6 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.7 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.8 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.9 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.10 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.11 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.12 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.13 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.14 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.15 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.16 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.17 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.18 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.19 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.20 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.21 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.22 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.23 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.24 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.25 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.26 trang 38 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
-
Liên kết đơn là liên kết
bởi na na 14/11/2022
A. có một cặp electron dùng chung.
B. có hai cặp electron dùng chung.
C. có ba cặp electron dùng chung.
D. có bốn cặp electron dùng chung.
Theo dõi (0) 1 Trả lời