OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải câu hỏi 6 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 6 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Cho biết đặc điểm của nguyên tử “cho” và nguyên tử “nhận” trong phân tử có liên kết cho – nhận.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 6 trang 61

Phương pháp giải

- Nguyên tử “cho” là nguyên tử đóng góp cặp electron chung

- Nguyên tử “nhận” là nguyên tử không đóng góp eletron

Lời giải chi tiết

- Đặc điểm của nguyên tử “cho”: còn cặp electron chưa tham gia liên kết → Đóng góp cặp electron chung

- Đặc điểm của nguyên tử “nhận”: có orbital trống, không chưa electron, số electron lớp ngoài cùng chưa đạt quy tắc octet => Không đóng góp electron mà nhận cặp eletron của nguyên tử “cho”

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 6 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Luyện tập 2 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 5 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 7 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 8 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 9 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 10 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 11 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 12 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 13 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 14 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 15 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 16 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 17 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 18 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 19 trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 20 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 21 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 5 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 6 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 8 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.1 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.2 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.3 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.4 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.5 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.6 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.7 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.8 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.9 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.10 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.11 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.12 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.13 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.14 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.15 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.16 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.17 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.18 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.19 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.20 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.21 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.22 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.23 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.24 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.25 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.26 trang 38 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

  • Co Nan

    A. nhường đi electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

    B. nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

    C. nhường đi hoặc nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

    D. nhường đi 1 electron để đạt cấu hình electron của khí hiếm gần nhất.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF