OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải câu hỏi 5 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 5 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Biết phân tử CO cũng có liên kết cho – nhận. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của CO

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 5 trang 61

Phương pháp giải

- O cần nhận thêm 2 electron

- C cần nhận thêm 4 electron

Lời giải chi tiết

- O có 6 electron ở lớp ngoài cùng → Cần nhận thêm 2 electron

- C có 4 elctron ở lớp ngoài cùng → Cần nhận thêm 4 electron

→ Mỗi nguyên tử sẽ góp chung 2 electron để tạo thành 2 cặp electron chung.

- Khi đó nguyên tử C có 6 electron, O có 8 electron ở lớp ngoài cùng → O sẽ sử dụng 1 cặp electron chưa liên kết làm cặp electron chung với nguyên tử C.

- Trong CO, nguyên tử O đóng góp cặp electron chung nên nguyên là nguyên tử cho, còn nguyên tử C không đóng góp electron nên đóng vai trò nhận

→ Công thức electron và công thức cấu tạo:

 

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 5 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 4 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 60 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 6 trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 61 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 7 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 8 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 9 trang 62 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 10 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 11 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 12 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 13 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 14 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 15 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 16 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 17 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 18 trang 63 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 19 trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 65 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 20 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 21 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 5 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 6 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 8 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.1 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.2 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.3 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.4 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.5 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.6 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.7 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.8 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.9 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.10 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.11 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.12 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.13 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.14 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.15 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.16 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.17 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.18 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.19 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.20 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.21 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.22 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.23 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.24 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.25 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 10.26 trang 38 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

  • Co Nan

    A. nhường đi electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

    B. nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

    C. nhường đi hoặc nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

    D. nhường đi 1 electron để đạt cấu hình electron của khí hiếm gần nhất.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF